|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nợ đồng lần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bằng Hữu,
|
Nước trong không cá hẹp bụng không bạn bè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nơi ăn không hết nơi thết không đủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nồi bảy quăng ra nồi ba quăng vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nơi chẳng đành dành nơi khác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói chưa sạch vạch chưa thông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói chuyện đường dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói chuyện trời đẻ ra trứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói chuyện trồng xoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói chuyện voi đẻ trứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói có hai bên vai vác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói có mặt đèn làm chứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói có ngọn đèn làm chứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nồi da nấu (xáo) thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói dai nhách như chó nhá giẻ rách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói đặng trẻ con dỗ ngon người dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói đặng trẻ con dỗ ngon người lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói đến kiến trông ổ cũng bò ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nói đi cũng phải nói lại cũng hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Liên hồi kì trận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Lộn con toán bán con trâu (cả nhà)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lộn con toán, bán con trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lợn đói một bữa bằng người đói nửa năm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Lợn đói một năm không bằng tằm đói một bữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lợn đực chuộng phê lợn sề chuộng chỏm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Liệu bò mà đo chuồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Liệu chiều che gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Cưới Gả,Cha Mẹ,
|
Liệu cơm gắp mắm, liệu con gả chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Liệu mà thờ mẹ kính cha,
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Lo bụng hẹp, không lo nhà hẹp.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lỡ chân gượng được lỡ miệng thì không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lo chật bụng lo chi chật nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lo co đầu gối lo rối lông lồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,
|
Lo con bò trắng răng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Lờ đờ như chuột bị xông khói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Lờ đờ như gà ban hôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Lờ đờ như gà hoàng hôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Lờ đờ như rợ xuống đồng bằng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lỗ hà ra lỗ hổng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lơ láo như chó thấy thóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lỗ miệng khoan thai lỗ trôn thông thả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lỗ miệng ky cóp lỗ trôn tán tài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lo nát gan bàn nát trí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,
|
Lo nát gan, bàn nát óc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lỗ nhỏ đắm thuyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lỡ ông lỡ thằng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lo quẩn lo quanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,
|
Lo sốt vó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lo trẻ mùa hè không bằng lo bò què tháng sáu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xử Thế,Ứng Xử,Thói Đời,
|
Lòa yếm thắm ai lòa được trôn kim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Lòa yếm thắm, ai lòa trôn kim.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Loanh quanh luẩn quẩn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Loanh quanh như chó nằm chổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lộc bất tận hưởng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lỗi người thì thổi cho to,
Lỗi mình thì lo bưng bít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Đình,
|
Anh đi đằng anh em đi đằng em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Đình,
|
Anh đi đằng đông em đi đằng tây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,
|
Anh em cột chèo như mèo với chó
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ý Tứ,Gia Tộc,Xử Thế,Anh Chị Em,
|
Anh em đến nhà chớ đánh chó
Chú bác đến nhà chớ mắng con.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,Chế Giễu,Thói Đời,
|
Anh em gạo đạo nghĩa (đạo ngãi) tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,Lý Lẽ,
|
Anh em khinh trước làng nước khinh sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,Lý Lẽ,
|
Anh em kính trước làng nước kính sau
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Anh Chị Em,
|
Anh em liền khúc ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,Lý Lẽ,
|
Anh em lo trước làng nước lo sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Đình,
|
Anh em một giọt máu sẻ làm đôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,Bằng Hữu,
|
Anh em nắm nem chia đều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Đình,
|
Anh em như chông như chà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,
|
Anh em như dao với mác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,
|
Anh em như kèn với trống
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Anh Chị Em,Bằng Hữu,
|
Anh em nơi xa không bằng ba nhà búng rộc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,Dâu Rể,
|
Anh em rể chẳng kể vào đâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,Dâu Rể,
|
Anh em rể đánh nhau bể đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Anh Chị Em,
|
Anh em sảy vai, suông cánh tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Anh em thuận hòa là nhà có phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,Lý Lẽ,
|
Anh em tính trước làng nước tính sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,Lý Lẽ,
|
Anh em trên dưới kính nhường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Đình,Gia Tộc,Ứng Xử,
|
Anh em trong nhà đóng cửa bảo nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Đình,Gia Tộc,Ứng Xử,
|
Anh em trong nhà, đóng cửa dạy nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,
|
Anh em xa láng giềng gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Anh Chị Em,
|
Anh em xem mặt cho vay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Anh Chị Em,
|
Anh em, như chân với tay,
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Anh Chị Em,
|
Anh em, như tre cùng khóm,
Chị em gái, như trái cau non.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,
|
Anh hà tiện lấy phải chị hoang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Hùng,Hán Việt,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Anh hùng đa nạn
Hồng nhan đa truân!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Hùng,Vận May,
|
Anh hùng gặp vận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Hùng,Vận May,
|
Anh hùng khi gấp cũng khoanh tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Hùng,Ứng Xử,Hoàn Cảnh,Lý Lẽ,
|
Anh hùng khó qua ải mỹ nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Hùng,Thói Đời,Tương Quan,Vận May,
|
Anh hùng mạt mạt vận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Hùng,Đời Sống,Tương Quan,
|
Anh hùng nào giang sơn nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Hùng,Tính Nết,Hán Việt,
|
Anh hùng thức anh hùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Hùng,Tính Nết,Hán Việt,
|
Anh hùng tử, khí hùng nào tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Anh khố son bòn anh khố nâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Anh khốn khổ gặp chị trổ trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,Chế Giễu,
|
Anh không ra anh, em không ra em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Dân Tộc Thái
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Chợ Búa,Sắc Tộc,
|
Có tiền buôn Đông, không tiền buôn Thái.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Có tiền khôn như rái,
Không của thì dại như lư.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Đạo Đức,Lý Lẽ,Nhân Quả,
|
Có tiền thì hậu mới hay (3)
Có trồng cây đức thì dày nền nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có tiếng mà chẳng có tăm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có tiếng mà không có miếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tình Cảm,Thói Đời,Ghen Tuông,
|
Có tình rình trong bụi
Không tình lủi thủi mà đi
|
Chi tiết
|
Page 15 of 405
;
|