|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có tình rình trong bụi không tình lủi thủi mà đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ân Nghĩa,Thói Đời,
|
Có trăng, phụ đèn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Có trâu trâu đằm, không trâu bò lội.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sòng Phẳng,Công Bằng,
|
Có vay có trả mới thỏa lòng nhau
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Có việc thì lo phay pháy,
Không việc thì ngáy o o
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Có vợ có chồng như gông mang cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có xương xông tình phụ lá lốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Biệt,Tương Đồng,
|
Cóc có gan cóc, kiến có gan kiến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Công Lao,Cần Mẫn,
|
Cốc mò, cò xơi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Cóc nghiến răng, đang nắng thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Coi bằng mắt bắt bằng tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Coi miếng ăn như cái tàn cái tán
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Trữ Tình,Đặc Sản,
|
Coi theo thời mà ở, chọn theo thuở mà xài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cổ Tục,
|
Cơi xa cừ đựng trầu cánh phượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm ai nấy ăn việc ai nấy làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm hàng cháo chợ ai lỡ thì ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm mùa treo chái chùa cũng chín
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Chơi,Thói Hư,
|
Cơm nem đã trải tay tranh đã từng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Cơm nhà ngà voi công toi roi bổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tục Dao,
|
Cơm nhà, cháo chợ, lồn vợ nước sông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Cơm sôi bớt lửa chồng giận bớt lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nguyên Nhân,Lý Do,Lý Lẽ,
|
Cơm sống vì nồi, không sống vì vung.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm thì chia hai rau thì tháo khoán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Cơm to lửa quá hóa khê.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Cau hoa gà giò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trách Nhiệm,Bổn Phận,Đời Sống,Chanh Chua,Ích Kỷ,
|
Ai có thân người ấy lo (2)
Ai có bò người ấy giữ.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Ai cười hở mười cái răng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lễ Hội,
|
Ai dám bơi đua với giải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Tu Thân,
|
Ai đi chùa người ấy được phước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Tính Nết,
|
Ai đội mũ lệch người ấy xấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Ai đội mũ lệch xấu mặt người ấy
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Giao Tế,Ứng xử,
|
Ai gian thì mau tổn đức
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Ai giàu ba họ ai khó ba đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,Ăn Nói,
|
Ai hỏi mà nói (thì nói) ai gọi mà thưa (thì thưa)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Xã Hội,Đa Thê,Hôn Nhân,Hạnh Phúc,
|
Ai khéo hầu hạ thì được chồng riêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tự Tin,Tuổi Tác,
|
Bảy mươi chưa què chớ khoe mình lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tự Tin,Tuổi Tác,
|
Bảy mươi khỏi đui mới khoe mình lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tuổi Tác,Xử Thế,Kinh Nghiệm,
|
Bảy mươi không bằng đứa lên bảy
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Phong Cách,Tuổi Tác,
|
Bẩy mươi tuổi vẫn chưa già
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Tộc,Vai Vế,
|
Bé con cha, lớn con chú, con ông.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Bé con nhà bác lớn xác con nhà chú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Bẻ đũa chẳng bẻ được cả nắm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Bé không vin cả gãy cành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Hán Việt,
|
Bĩ cực thái lai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Bề ngoài quân tử, trong dạ tiểu nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Cha Mẹ,Phong Kiến,Con Cái,
|
Bé thì con mẹ con cha,
Lớn thì con vua con chúa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Bé thì nhờ mẹ nhờ cha,
Lớn lên nhờ vợ, lúc già nhờ con.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,
|
Bẻ vành bẻ néo bẻ vẹo lời ngay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,Giá Trị,Khinh Trọng,
|
Bên cha cũng kính, bên mẹ cũng vái,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Bên dì thì cho bên o thì đừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Bên được dâu, bên được rể,
Mối ở giữa nhễ nhại.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đời Sống,Thói Quen,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Bén mùi uống nữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ân Nghĩa,Ứng Xử,
|
Bền người, hơn bền của,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nhỏ Nhen,
|
Bồi Đòn thủy đĩ Bình Lao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Rước Họa,
|
Bởi ham mới mắc bởi mê mới lầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
|
Buôn Ngô buôn tàu không giàu bằng hà tiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Cáo bắt trúng gà nhà khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,
|
Cao cành nở ngọn, mọi bạn mọi đến.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cau có như nhà khó hết gạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Mặc,Trang Phục,Diện Mạo,
|
Cau già dao sắc lại non (3)
Nạ dòng trang điểm vẫn còn như xưa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,
|
Bến trúc Nghi Tàm, Rừng bàng Yên Thái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Bệnh nào thuốc ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Võng anh đi trước võng nàng theo sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Vồng ban sáng, ráng chiều hôm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Vồng chiều mưa sáng, ráng chiều mưa hôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Vồng rạp mưa rào, vồng cao gió táp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Võng thắm lọng xanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vòng trong vòng ngoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vòng vo tam quốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vú dài ba thước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Vụ mùa cấy cao, vụ chiêm cấy trũng.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Tình Nghĩa,Vợ Chồng,
|
Vũ trụ sinh trời đất,
Nghĩa vợ chồng trăm năm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Vừa ăn cướp vừa la làng (đánh trống)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vua bếp chê ông công lọ mồm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vua chúa còn có khi lầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vua cũng thua thằng liều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Vừa đánh trống vừa ăn cướp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vừa đẹp vừa giòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,Xã Hội,So Sánh,
|
Vua đi trước làng nước theo sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vừa đôi phải lứa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Lợi Ích,
|
Vừa giàu vừa sang nở nang mày mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vùa hương bát nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vừa làm phúc vừa tức bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Biệt,Tương Đồng,
|
Vừa mắt ta lạ mắt người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Biệt,Tương Đồng,
|
Vừa mắt ta ra mắt người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vua thua thằng liều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thầy Cô,Ứng Xử,Giáo Dục,
|
Vua, thầy, cha, ấy ba ngôi
Kính thờ như một, trẻ ơi ghi lòng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Vui cảnh nào thì chào cảnh ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,Cảm Xúc,
|
Vui cảnh nào chào cảnh ấy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vui cửa vui nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vui đâu chúc đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vui Buồn,Vinh Nhục,Đời sống,Cảm Xúc,
|
Vui (Hay) đâu chầu đấy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vùi hoa dập liễu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vui Buồn,Sướng Khổ,Vinh Nhục,
|
Vui một đêm thành tiên,
Phiền một đêm thành quỷ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vui nhất trường thi nhì trường trái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vui thú yên hà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vun đất úp nồi đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Vụng chèo khéo chống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Vụng đẽo khéo chữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Vụng hát chê đình tranh
|
Chi tiết
|
Page 16 of 405
;
|