|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
An bang tế thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn bánh trả tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn bánh vẽ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn báo cô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ân Nghĩa,Ứng Xử,
|
Ân báo nghĩa đền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn bát cháo chạy ba quãng đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn bát cơm đầy nhớ ngày gian khổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Hiếu Thảo,
|
Ăn bát cơm nhớ công ơn cha mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn bát mẻ nằm chiếu manh
Ăn bát Đại Thanh nằm chiếu miếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Chế Giễu,
|
Ăn bất thùng chi thình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn bậy nói càn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn bền tiêu càn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lệ Làng,
|
Ăn biếu ngồi chiếu cạp điều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn biếu ngồi chiếu hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt, Quân Sự,
|
Án binh bất động
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Chế Giễu,
|
Ăn bơ làm biếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Giàu Nghèo,
|
Ăn bờ ở bụi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn bốc ăn bãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn bòn dòn tay ăn mày say miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn bóng nói gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Tương Quan,Gian Dối,
|
Ăn bớt ăn xén
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,Giao Tế,Ăn Nói,
|
Ăn bớt bát, nói bớt lời,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Chế Giễu,
|
Ăn bớt cơm chim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn bớt đọi, nói bớt lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Thân Phận,
|
Ăn bữa hôm lo bữa mai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Tật Xấu,
|
Ăn bừa mứa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Cần Kiệm,Lo Toan,Giàu Nghèo,
|
Ăn bữa nay, lo bữa mai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ăn bữa sáng dành bữa tối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn bữa trưa chừa bữa tối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn bún thang cả làng đòi cà cuống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Đồng Áng,Khuyến Nông,Giỗ Chạp,
|
Ăn buổi giỗ, lỗ buổi cày
Một ngày ăn giỗ, ba ngày hút nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Bạc Nghĩa,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn cá bỏ lờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Tật Xấu,
|
Ăn cả cứt lẫn đái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ví Von,Tỏ Tình,
|
Ăn cà ngồi cạnh vại cà
Lấy anh thì lấy đến già mới thôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn cá nhả xương ăn đường nuốt chậm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn cái rau trả cái dưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn cầm chừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ví Von,Lịch sử,
|
Ăn cam nằm gốc cây cam
Lấy anh thì lấy, về Nam không về
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn cám trả vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn cám xú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn cận ngồi kề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn càn nói bậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Tật Xấu,Ăn Nói,
|
Ăn càn nói bừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cần ở kiệm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ăn uống, Thổ Sản,
|
Ăn canh cải mặn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn canh không chừa cặn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Tình Nghĩa,
|
Ăn cạnh nằm kề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn cắp ăn nẩy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Tật Xấu,
|
Ăn cắp như ranh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cắp quen tay ngủ ngày quen mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Tật Xấu,
|
Ăn cắp vặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn cáy bưng tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Ăn cây nào rào cây nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cây nào, rào cây đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ăn Uống,Thân Phận,Giàu Nghèo,Thân Phận,
|
Ăn cáy ngáy o o, ăn bò lo ngay ngáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cay nuốt đắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Từ Chối,
|
Ăn cây sung ngồi gốc cây sung
Lấy anh thì lấy, nằm chung không nằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cây táo rào cây sung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Bạc Tình,
|
Ăn cây táo rào cây sung (soan) (táo) (nhãn)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Thân Phận,
|
Ăn cay uống đắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
So Sánh, Tương Quan,Ăn Uống,
|
Ăn chả bõ nhả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Hiếu Thảo,Công Cha,Văn Hóa,Tập Thể,
|
Ân cha nặng lắm anh ơi
Nghĩa mẹ bằng Trời, chín tháng cưu mang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Hiếu Thảo,Công Cha,Văn Hóa,Tập Thể,
|
Ân cha nghĩa mẹ nặng trìu
Ra công báo đáp ít nhiều phận con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Keo Kiệt,
|
Ăn chắc để dành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Cần Kiệm,
|
Ăn chắc mặc bền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nhà diệc, việc nhà cò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nhai không kịp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời,
|
Ăn nhạt mới biết thương đến mèo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,
|
Ăn nhạt mới biết thương mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,
|
Ăn nhiều ăn ít
Ăn bằng quả quít cho nó cam
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nhiều nuốt không trôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,
|
Ăn nhiều ở chẳng bao nhiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nhịn để dè (để dành)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn nhỏ nhẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn nhỏ nhẻ như mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn nhờ ở đậu (ở trọ) (ở đợ)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Sinh Tử,
|
Ăn nhờ sống gởi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn nhồm nhoàm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn nhồm nhoàm như voi ngốn cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như bò ngốn cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như cũ ngủ như xưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như gấu ăn trăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như hà bá đánh vực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như hủi ăn thịt mỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như hùm đổ đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như hùm như hổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như kễnh đổ đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như mỏ khoét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như Nam Hạ vác đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như quỷ phá nhà chay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn như rồng cuốn (2)
Làm như cà cuống lội ngược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn như rồng leo,
Nói như mèo mửa,
Làm như rồng cuốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn như tằm ăn dâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn như thần trùng đổ đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,
|
Anh lấy được em bỏ công ao ước
Em lấy được anh thỏa dạ ước ao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thách Cưới,
|
Anh lấy em có cheo có cưới
Đủ mặt họ hàng, xóm dưới xóm (làng) trên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tình Nghĩa,
|
Anh lo đi trẩy đường xa
Phận em cung phụng mẹ già cho anh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,Thân Phận,
|
Anh lùn xem hội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Khuyến Học,
|
Anh mau thức dậy học bài
Mong cho anh sớm thành tài
Trước làm đẹp mặt nở mày mẹ cha
Sau là không phụ tình ta bao ngày
|
Chi tiết
|
Page 173 of 405
;
|