|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,Gia Súc,
|
Gà mái không gáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Gà ta gáy gà mình cũng đập cánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Gà trắng chân thì mua chi giống ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Gia Súc,
|
Gà Văn Cú, Phú Long Điền, Tiền Phú Hậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gái ba con chỉ đâu ngồi đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Gia Tộc,Ứng Xử,Vợ Chồng,
|
Gái bắt nạt chồng, em chẳng có ngoan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Gia Đình,Vợ Chồng,Cha Mẹ,Hôn Nhân,
|
Gái chậm chồng mẹ cha khắc khoải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Gái chính chuyên chẳng lấy hai chồng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Vợ Chồng,
|
Gái chồng rẫy không phải chứng nọ, thì tật kia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gái chửa hoang ngàn quan chẳng cáp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Gái chửa hoang, các vàng không lấy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Vợ Chồng,Hôn Nhân,Hạnh Phúc,
|
Gái có chồng bỏ phi chứng nọ tật kia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Cha Mẹ,Phụ Nữ,Con Gái,Cổ Tục,
|
Gái có con như bồ hòn có rễ
Gái không con như bè nghể trôi sông.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Phụ Nữ,
|
Gái đĩ già mồm kẻ cắp nỏ nang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Phụ Nữ,
|
Gái đĩ già mồm, kẻ trộm trắng răng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Con Gái,Xã Hội,
|
Gái dở một giành, gái lành một sọt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gãi gánh cang thường (cương thường)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Tương Phản,Tính Nết,
|
Gái giết chồng, đàn ông ai nỡ giết vợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Lấy Chồng,
|
Gái khôn tìm chồng giữa chốn ba quân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Lý Lẽ,
|
Gái khôn trai dỗ lâu ngày cũng xiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Giao Tế,Tình Nghĩa,
|
Gái khôn tránh khỏi đò đưa,
Trai khôn tránh khỏi vợ thừa người ta.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Lấy Chồng,Sinh Tử,
|
Gái không chồng như cối xay chết ngõng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Lấy Chồng,
|
Gái không chồng như phản gỗ long đinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Gái lỡ thì gặp quan tri góa vợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gái lỡ thời bời rời như cơm nguội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gái lỡ thời gặp quan tri góa vợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gái một con cải ngồng non cơm chín tới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Gái mười bảy bẻ găy sừng trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gái ngoan làm quan cho chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Gai ngọn dòn hơn gai gốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Gai ngọn nhọn hơn gai gốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Lấy Chồng,
|
Gái nuôi chồng ốm béo tròn cối xay
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Gái ở cự, trai ngự nóc nhà:
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Gái phái hơi trai,
Như thài lài phải cứt chó.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Gái phải làm lẽ, thà rằng chết trẻ còn hơn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Hại người chẳng bỏ khi người hại cho
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hải nhai lão thơ sanh tánh Phan chi cửu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,Đời Sống,
|
Hai sai không tạo nên một việc đúng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Lý Lẽ,Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,
|
Gái phải lòng trai đem của về nhà (2)
Trai phải lòng gái đem cả cột nhà đi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Cổ Tục,
|
Gái tháng hai, trai tháng tám.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trai tứ chiếng gái giang hồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Cô Đơn,
|
Trai vượt biển có bạn, gái vượt biển một mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm bó đuốc cũng vớ được con ếch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm cái cấu không bằng một cái véo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm cái đấm không bằng một cái đạp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Trăm cái khôn dồn một cái dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Ứng Xử,
|
Trâm cài lược giắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm cái rui nhắm một cái nóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Nông Tang,Khuyến Nông,Lao Động,
|
Trăm cái tên nhằm một cái đụn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Cổ Tục,Phụ Nữ,
|
Trăm con trai không bằng lỗ tai con gái.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm đom đóm không bằng một bó đuốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Trăm đường tránh chẳng khỏi số.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kiến Thức,Đời Sống,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Trăm hay không bằng tay quen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Trăm hay xoay vào lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Chế Giễu,
|
Trăm hòn chì đúc chẳng nên chuông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm hột cơm tránh sao được một vài hột rơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiếu Đủ,Hoàn Thiện,So Sánh,
|
Trăm hột cơm, có hột vãi hột rơi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Trăm kẻ bán vạn người mua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm lỗi đổ nhà oản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chúc Hôn Nhân,
|
Trăm năm hạnh phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kiến Thức,Đời Sống,
|
Trăm nghe chẳng bằng một thấy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Tính Nết,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Trăm nghề không bằng một nghề tay quen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Trăm nghe không bằng một thấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm người bán vạn người mua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm người cũng như một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Trăm nhát cuốc đều giật vào lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Trăm nhát cuốc hất cả vào lòng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,Ứng Xử,
|
Trăm nhơ nghìn nhơ lấy nước làm sạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Trăm ơn không bằng hơn tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm phương nghìn kế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm quan tiền nợ không bằng vợ có con riêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm rác lấy nác làm sạch (*)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm sao chẳng bằng một trăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trăm sóng đổ một ngọn nguồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Lao Động,
|
Trăm sông đổ ra bể.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Lao Động,
|
Trăm sông đổ về biển
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,Hạnh Phúc,
|
Trăm thứ hoa không bằng hoa con cái.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,So Sánh,Khen Chê,
|
Trăm thứ trái không bằng trái hồng cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Trăm tội đổ đầu oản.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Thói Đời,
|
Trăm trâu cũng một công chăm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Phẩm Chất,
|
Trăm voi không được bát nước xáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tráng bánh chưng lưng tôm càng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tráng chĩnh chờ trời mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Thiên Nhiên,Lý Lẽ,
|
Trăng đến rằm thì tròn sao đến tối thì mọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phượng hoàng ăn lẫn với gà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Bạc Nghĩa,
|
Qua cầu rút ván
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kiến Thức,Đời Sống,
|
Qua cơn gió cả mới biết cây cứng mềm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quạ già trăm khoang không bằng phượng hoàng mới nở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Nông Tang,Thời Gian,
|
Qua giêng hết năm, qua rằm hết tháng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Qua hai lần đò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Qua khỏi truông trổ bòi cho khái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quá lứa lỡ thì (lỡ thời)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quạ mà biết được mình đen, quạ đâu có dám mon men với (gần) cò
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Cây Trái
|
Quả mít vỏ xù xì,
Ở trong ăn dịu ngọt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quạ mổ diều tha
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Quá mù ra mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quạ nào chẳng đen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Qua ngày đến tối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Qua ngày đoạn tháng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quạ nuôi tu hú
|
Chi tiết
|
Page 19 of 405
;
|