|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Yêu nên bấc ghét nên chì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Ứng Xử,Giao Tiếp,
|
Yêu nên tốt ghét nên xấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,
|
Yêu nhau bốc bỏ giần sàng, ghét nhau mâm ngọc đũa vàng cũng không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,Tán Tỉnh,Đi Lại,Cảm Xúc,
|
Yêu nhau yêu cả tông chi
Ghét nhau ghét cả đường đi lối về
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Thương Yêu,
|
Yêu nhau, cái chấy cắn đôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Thói Đời,Cảm Xúc,
|
Yêu nhau, chín bỏ làm mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Cảm Xúc,
|
Yêu nhau, rào giậu cho kín
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Tình Cảm,Cảm Xúc,
|
Yêu thầm dấu bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Yếu trâu còn hơn khoẻ bò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Yếu trâu cũng bằng bò khỏe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Cảm,Giao Tiếp,Đạo Đức,,Kinh Nghiệm,Lễ Giáo,
|
Yêu trẻ trẻ đến nhà, kính già già để phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Cảm,Giao Tiếp,Đạo Đức,,Kinh Nghiệm,Lễ Giáo,
|
Yêu trẻ trẻ đến nhà;
Yêu già, già để tuổi (phúc) cho
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Diện Mạo,Cảm Xúc,
|
Yêu vì nết, chẳng chết vì người.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xay thóc có dàng việc làng có mõ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xe chỉ buộc chân voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xẻ đàn tan nghé
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xe dây buộc mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xé gấu vá vai (Giật gấu vá vai)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Thông,Đi Lại,
|
Xe không bánh như cánh không lông.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Cơ,Lợi Dụng,
|
Xé mắm còn hòng mút tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xem (Coi) mặt mà bắt hình dong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bằng Hữu,
|
Xem bạn biết người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Xem hội đến chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Xem ngày không tày đốt mụn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đàn Ông,Phụ Nữ,Khác Biệt,
|
Xem trong bếp biết nết đàn bà
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Phụ Nữ,Nội Trợ,
|
Xét đàn bà nhìn gấu váy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xí hụt cụt tay ăn mày chó cắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xí xao ba bữa ngày mùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xí xô như thằng Ngô vỡ tàu
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Người thương người bao nhiêu cũng thiếu
Người ghét người bao nhiêu cũng dư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người trên cây chẳng lo người dưới lại lo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Người trên cây không lo, lo người dưới đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Người trên ở chẳng chính ngôi, để cho người dưới chúng tôi hỗn hào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người trong chưa tỏ người ngoài đã hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người trước bắt cầu kẻ sau theo dõi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người vo tròn kẻ bóp bẹp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Người vụng đan thúng giữa đàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Người vụng đan thúng giữa đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Người xa, tiếng không xa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nguyên nhân nào hậu quả đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Pháp Luật,
|
Nguyên nói có, bị nói không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Nhà có láng giềng nhà,
Đồng có láng giềng đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhà có nền ắt phải vững
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhà có ngạch vách có tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nhà có nghạch, vách có tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhà có tiền ắt phải vững
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nhân nào quả nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhẩn nha như ếch vồ hoa dâm bụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân nhàn hữu kỳ tài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhăn nhăn nhó nhó cũng một oản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhăn nhó như khỉ ăn gừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhăn nhó như nhà khó hết ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân sát vật vật dưỡng nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nhân mệnh chí trọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân vô viễn lự, tất hữu cận ưu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Nháo nhác như gà con lạc mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nháo nhác như gà phải cáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mít tròn dưa méo thị vẹo trôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mớ ba mớ bảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Mồ chẳng chối nói dối cho mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tang Chế,Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Mồ chồng chưa khô ngọn cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mở cờ trong bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mồ côi cha ăn cơm với cá
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Mồ côi cha đeo chưn chú mồ côi mẹ níu vú dì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Mồ côi mẹ lót lá nằm đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Liều Lĩnh,Chế Giễu,
|
Mó dái ngựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Mỡ gà thời gió, mỡ chó thời mưa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Mồ mả làm cho người ta khá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Mồ mẹ không khóc khóc bối lòng bong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Mặc,Trang Phục,Diện Mạo,
|
Mộc mạc ưa nhìn lọ trang điểm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,
|
Mọc như nấm mùa mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mộc thạch tâm trường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Môi chước chi ngôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mới chuộng cũ vong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mới có ván đã bán thuyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mới có ván đã dạm bán thuyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Môi cong hay hớt nhưng bớt nói ngoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Liên Hệ,
|
Môi hở răng lạnh, máu chảy ruột mềm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mỗi lần đạp cứt chẳng lẽ mỗi lần chặt chưn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Môi mỏng hay hớt, môi trớt hay thừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Mỗi năm mỗi tuổi như đuổi xuân đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mỗi người mỗi điều,
Dỡ lều mà đi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Mỗi người một điều, dỡ lều mà đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mỗi người một nắm cũng đắm thuyền ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Mỗi người một nắm thời đắm đò ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
Mỗi người thì có một nghề,
Con phượng thì múa,
Con nghê thì chầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Nơi Ăn,Chốn Ở,
|
Mỗi nơi mỗi quê, mỗi nhà mỗi cảnh
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Mồm ăn núi đá lở,
Tay dừng mồm mốc.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Mồm ba hoa, mổ gà không xong.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Mớm cơm mớm cháo mặc áo xỏ tay
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Thiên Nhiên,
|
Mồm ếch tự giết ếch.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Mồm loa miệng chảo mách lẻo đôi co
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Môn chẳng ngứa mà bạc hà tăn tăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Môn không ngứa thì khoai ngứa nỗi gì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Hiện Tượng,
|
Mồng ba ăn rốn mồng bốn ngồi trơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Mồng ba ăn rốn, mồng bốn ngồi trơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Hiện Tượng,
|
Mồng ba câu liêm
Mồng bốn liềm cụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Hiện Tượng,
|
Mồng bẩy ngâu ra,
Mồng ba ngâu vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Mồng bảy ngâu ra, mồng ba ngâu vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Thời Tiết,
|
Mống cao gió táp mống áp mưa rào
|
Chi tiết
|
Page 22 of 405
;
|