Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
Thể loại
Chủ đề
Nội dung
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,
Nói người chẳng ngẫm (chẳng nghĩ) đến ta
Cái gương tày liếp để mà soi chung
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,
Nói người chẳng nghĩ đến ta, thử sờ lên gáy rằng xa hay gần
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói người phải nghĩ đến thân
Thử sờ lên gáy xem gần hay xa
Nói người chẳng ngẫm (chẳng nghĩ) đến ta
Thử sờ lên trán xem xa hay gần
Ai ơi chờ vội cười nhau
Ngắm mình cho tỏ trước sau hãy cười
Cười người chớ khá cười lâu
Cười người hôm trước hôm sau người cười
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,Ăn Nói,
Nói người, chẳng nghĩ đến ta,
Thử sờ lên gáy, xem xa hay gần.
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,Ăn Nói,
Nói người, chẳng nghĩ đến thân,
Thử sờ lên gáy, xem gần hay xa.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói nhăng nói cuội
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thói Hư,Tật Xấu,
Nói nhiều làm ít
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như bà lão tám mươi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như chém gạch
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như chó cắn ma
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như chó đéo sầu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như con vẹt
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như cưỡng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,Ăn Nói,
Nói như dao chém đá
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như đóng đinh vào cột
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như dùi đục chấm mắm nêm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như dùi đục chấm nước cáy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như dùi đục chấm nước mắm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như khướu bách thanh
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,
Nói như móc họng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như ném đá xuống vực
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Xã Hội,Gia Súc,
Nói như nước đổ đầu vịt (lá khoai) (lá môn)
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như pháo ran
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như phát nhát như cheo
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như rót mật vào tai
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như tát nước bè
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như tép lặn tép lội
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như tép nhảy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như thánh phán
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như văn sách
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như xẻ cửa xẻ nhà
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nỗi oan thị Kính
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Lẽ Phải,Sự Thật,
Nói phải củ cải cũng nghe
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Nói phải giữ lấy lời
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói phải như gãi chỗ ngứa
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,Ăn Nói,
Nói phải, củ cải cũng nghe
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nội phục ngoại đồ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói quá vạ vào thân
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói quấy nói quá
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói ra gia lấy
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Duyên Phận,
Nói ra lụy nhỏ ướt dầm
Hai đứa mình khác thể ngọc trầm biển đông
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói ra nói vào
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Tinh Yêu Trai Gái,Tán Tỉnh,Tỏ Tình,
Nói ra sợ chị em cười
Để tôi bát bộ với người áo đen
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Thói Đời,
Nói ra thì cũng ngại lời
Nín đi thì sợ tiếng đời mỉa mai
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Nhắn Nhủ,Tinh Yêu Trai Gái,
Nói ra thì nhớ lấy lời
Đừng như ong bướm đậu rồi lại bay
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói rắn nói rồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói rắn trong lỗ bò ra
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói ráo bọt mép
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói rát cổ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói rồi phủi miệng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói sao làm vậy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói sóng nói gió
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nội tại mâu thuẫn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nổi tam bành
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói tầm ruồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói thánh nói thần
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói thánh nói tướng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói thánh ra đánh thì thua
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Đạo Đức,Giáo Dục,
Nói thật mất lòng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói thì có làm thì không
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Chế Giễu,
Nói thì đâm năm chém mười
Đến bữa tối trời chẳng dám ra sân.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói thì dễ làm thì khệ nệ không xong
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói thì dễ làm thì khó
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Keo Kiệt,
Nói thì như mây như gió
Cho thì lựa những vỏ cùng xơ.
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Keo Kiệt,
Nói thì như mây như gió (2)
Cho thì nhỏ giọt từng ly
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Thế Thái,
Nói thì như mây như gió (3)
Làm thì khi có khi không
Lơ thơ cũng thể cây tùng
Rườm rà cũng thể cây sung bờ rào
Chi tiết
Đại Chúng,
Hò Đối Đáp,
Tinh Yêu Trai Gái,Trêu Ghẹo,Từ Chối,Nghi Vấn,
Nói thương mà chẳng thấy thương
Nước thì muốn chảy mà mương không đào.
- Đào thì em cũng muốn đào
Biết rằng nước có chảy vào mương không?
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Trách Móc,Tinh Yêu Trai Gái,Ăn Nói,
Nói thương mà ở chẳng thương
Đi đâu mà để buồng hương lạnh lùng.
Đêm qua khi lạnh khi nồng
Khi đắp áo ngắn khi chung áo dàị
Bây giờ chàng đã nghe ai
Áo ngắn chẳng đắp, áo dài không chung?
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Y Lý,
Nội thương ngoại cảm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói toạc móng heo
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói tới nói lui
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói tới nói lui dây dùi không đứt
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói trặc họng cối xay
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói tràn cung mây
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,
Nổi trận lôi đình
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói trên không có chàng dưới không có rễ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói trên trời dưới bể (dưới biển) (dưới đất)
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói trời hay trời nói đất hay đất
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói trời nói biển
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói trời nói đất
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Dị Đoan,
Nói trộm vía
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói trơn như bôi mỡ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói trơn như nước chảy
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,
Nồi tròn thì úp vung tròn
Đừng úp vung méo, nữa con người cười!
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,
Nồi tròn úp vung méo
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nồi tròn úp vung tròn nồi méo úp vung méo
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói trước mà bước không tới (không rời) (không ua)
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói trước quên sau
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói trường mười khoát bảy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,Chế Giễu,
Nói truyện voi đẻ trứng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói tục nói tằn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,Ăn Nói,Giao Tế,
Nói tùm lum tà la
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Tế,
Lời nói chẳng mất tiền mua,
Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Giao Tế,
Lời nói đau hơn dao cắt (roi vọt)
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Lời Nói,Dư Luận,Giao Tế,
Lời nói đau hơn roi vọt.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Giao Tế,
Lời nói đọi máu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,Ăn Nói,
Lời nói đọi máu. (3)
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Giao Tế,
Lời nói được duyên được nợ
Lời nói được vợ được chồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Giao Tế,
Lời nói gió bay
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Giao Tế,
Lời nói gói vàng
Chi tiết
Page 255 of 405
;