|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Quần rộng xống dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quan sang nghìn dặm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chính đại quang minh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chính giả chính dã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chính giáo hợp nhất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chính kỷ chính nhơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Tính Nết, Đức Hạnh
|
Chính nhân quân tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chính tà giao công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chính tâm tu thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chính thống nhân hoà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Phản Ứng,
|
Chịu đấm ăn xôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Chịu thương chịu khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Chó ăn đá, gà ăn sỏi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó ăn mồm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó béo đẹp mặt chủ nhà
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó búp tai ngài nạc mặt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó cắm áo rách
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó cắm bị rách
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó cắm gậy ăn mày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó cắn áo rách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Chó cắn ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó cắn trộm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sòng Phẳng,Công Bằng,
|
Chỗ cao cào chỗ thấp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Chó chẳng ăn thịt chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó chạy cong đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó chạy cùng đường
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó chạy trước mang.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó chê cứt nát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Chó chết hết cắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Chó chết hết chuyện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chợ Phiên,Xã Hội,
|
Chợ chưa họp kẻ cắp đã đến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Bạc,
|
Chó chui gầm chạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Bạc,
|
Chó chui gầm giường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chợ Phiên,
|
Chợ có hàng rau hàng vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chợ Phiên, Chợ Búa, Phong Tục, Đời Sống
|
Chợ có lề quê có thói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chợ Phiên,
|
Chợ có phiên tiền có ngữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cổ Tục, Cúng Giỗ,Dân Gian,Xử Thế,Gia Súc,Sinh Tử
|
Chó cỏ rồng đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chở củi về rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Chở cửi về rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Súc,
|
Chó cùng đứt giậu (giập giậu)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó dại tha kít về nhà
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chợ đại, ngài dại cụng đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cần Mẫn,Lao Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Chớ để ngày mai
Những gì mình có thể làm hôm nay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó đen giữ mực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó dữ cùm to
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Chó dữ mất láng giềng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chờ được mã thì rã đám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Chờ được mạ, má đã sưng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chợ Eo nuôi rể, chợ Huyện kể du
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó gặm xương chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Thế Lực,
|
Chó ghẻ có mỡ đằng đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó già giữ xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó già mắc dùi nặng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chờ gió bẻ măng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó giữ nhà mèo bắt chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chờ hết nước thì thấy cá
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Chó khôn chẳng sủa chỗ không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó khôn chớ cắn càn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó khôn tha cứt về nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó không sủa chó cắn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó le lại, ngài vại vưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Chó mà chê phân,mèo mà chê đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,
|
Chó mái chim mồi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó nằm chủi hoàn chó nằm chủi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó nào sủa nhà ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó ngáp phải ruồi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó ngáp táp phải ròi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó nhà cắm người nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó nhai giẻ rách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó nhảy bàn độc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chờ nước đục thả câu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Chó ông thánh cắn ra chữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cho ra rìa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chó sủa chó không cắn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chó sủa lòi dom
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ thiên cữu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ thỉnh kỳ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ thượng vãng lai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Phong Tục,
|
Lễ tiên binh hậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không quên vật cũ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không thành kế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không thành vấn đề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không thất thanh dã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Không thầy đó mày làm nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Bạc Nghĩa,
|
Không tình không nghĩa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Không to ngang cụng nậy dọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không trở tay kịp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không voi bò làm lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không xơ múi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Tướng Mạo
|
Khu beo tay giành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khứ lai minh bạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khu nào quan lang ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khua chiêng gióng trống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khua chiêng gõ trống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khua môi múa mỏ (múa mép)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khua môi uốn lưỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khua sóng động bát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khuất mặt khuất mày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khuất mắt thì ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khuê môn bất xuất
|
Chi tiết
|
Page 261 of 405
;
|