|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Câu thiệt kiếm thần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cầu toàn trách bị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cầu trời khấn Phật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Câu trường nan hệ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Câu văn thất nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cầu vinh phản nhục
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Cây bé uốn thẳng,
Cây cao uốn gẫy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Cây cao bóng cả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Cây cao lá dày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Cây chạm lá, cá chạm vây
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cấy dày đầy ló
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thượng anh hùng hạ cùng đinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thượng bất chính hạ tắc loạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Thượng bất chính, hạ tắc loạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương cái xương chẳng còn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thượng cẳng chân hạ cẳng tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương cẩu bạch vân
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thượng cầu Rầm, hạ Bến Thủy.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Cảm Xúc,
|
Thương cấy xương nọ còn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương cha chớ chọc ăn mày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương cho trót vót cho tròn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Cha Mẹ,Con Cái,Giáo Dục,
|
Thương con cho roi cho vọt
Ghét con cho ngọt cho bùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương con ngon của (ngon rể)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Thương con ngon rau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Thương con quý cháu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,Con Cái,Giáo Dục,Tình Cảm,Gia Đình,
|
Thương con thì thương bằng roi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thượng đội hạ đạp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương gặm xương chẳng được
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cảm Xúc,
|
Thương hải biến vi tang điền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thượng hành hạ hiệu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Cảm Xúc,
|
Thương không có xương mà cạp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thượng lộ bình an
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Sấm tháng mười cày cươi (sân nhà) mà cấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâm thương đôi ngả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Sâm Thương vĩnh cách
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
|
Sấm trước không mưa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sàn đất Lào trệt đất Việt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Săn hươu đuổi thỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sân nhà trán người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sân rêu tường mốc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Ngãi,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
San sát như hai gái lấy một chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sàng đầu kim tận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sáng mưa trưa tạnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sáng nắng mưa chiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sáng như gương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,
|
Sáng như trăng rằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sáng ra tối vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Sang sông thì phải lụy đò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sầu chi dạ đó kêu van!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâu dân mọt nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâu khó lội cao khó trèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâu khó lội cao khó trèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sau lũy tre xanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâu như giếng khơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sâu sắc nước đời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Sầu tương tư hư nhan sắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy chị còn em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Chia Rẽ,Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,
|
Sẩy đàn tan nghé
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Sây du đại hạn, sây nhạn được mùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Say hoa đắm nguyệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Con Cò,
|
Say lướt cò bợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Sẩy mẹ bú vú dì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy nhà ra thất nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Say như điếu đổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy nồi rơi rế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sẩy quang đứt gánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Mê Tín,Tín Ngưỡng,Giỗ Chạp,Khấn Nguyện,
|
Sống khôn thác thiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sống lâu hơn ở sạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sống lâu lên lão làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sông Nước,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sông lở cát bồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống mà ăn sắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Con Người,Sinh Tử,
|
Sống mỗi người một nết
Chết mỗi người một tật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống nhà thác mồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống no hơn chết thèm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống nuôi chết chôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Sống nuôi chết thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Làng Nước,Giàu Nghèo,Chốn Ở,Sinh Tử,
|
Sống ở làng sang ở nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tín Ngưỡng,Sinh Tử,
|
Sống ở nhà già ở chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sông rộng gió cả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Say tít cung thang
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Sây trái rậm cành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Tộc, Đời Sống,Sinh Tử
|
Sẩy vai xuống cánh tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Se sẻ đẻ cột đình
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Sèm nhệ dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sen ngó đào tơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sét đánh bên tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sếu chết về mồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sĩ khả lục bất khả nhục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Sĩ khả sát, bất khả nhục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Si nhân uý phụ hiền nữ kính phu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Si nhi bất úy hổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Siêng ăn nhác làm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Siêng chẻ chạc, nhác lợp nhà
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Siêng đi chạc, nhác đi nu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Siêng gánh nác nhác đi ẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hầu Cô hầu Cậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hậu giả hậu bạc giả bạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hậu hậu vô chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hậu hội hữu kỳ
|
Chi tiết
|
Page 266 of 405
;
|