|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hậu hối mạc cập
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hậu quân thọ khổn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt, Con Người, So Sánh
|
Hậu sanh khả úy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hay ác thì vạc sừng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Hay ăn thì bần, hay mần thì giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hay ăn thì lăn vô bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phụ Mẫu,Gia Tộc,Cha Mẹ,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Hay đi chợ để nợ cho con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hay ho lỗ miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hay khen hèn chê
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Ăn Nói,
|
Hay mần thì đói, hay nói lại no
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Hay như cối xay lọi cốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hay ở dở bước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hay ở dở đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Hay thì khen hèn thì chê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Đời Sống,
|
Hễ chung thì chạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hẹn biển thề non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hẹn non thề biển
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Hèn tru hơn bạo bò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Heo chết không sợ nước sôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Hẹp nhà rộng bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hết cái thì đến nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hết đời rồi lại dựng đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hết hồn hết vía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hết hương còn khói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xử Thế, Chê Trách, Giao Tế
|
Hết khôn dồn dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học mặc tài, thi mặc phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học một biết mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học nhiên hậu tri bắt túc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Học như chó cắn mình trong gương (Alice cún)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Súc,Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học như gà đá vách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học như quốc kêu mùa hè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học sư bất như học hữu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học tài thi phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học thành danh lập
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học thì dốt vợ tốt thì muốn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học trò lo học, cày rọng lo cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Khuyến Học,
|
Học trước quên sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Mắng Mỏ,
|
Đồ lao vô công
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ lật mặt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ lộn kiếp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ lộn lại
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ lộn quất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Mắng Mỏ,
|
Đồ long trục lộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đỏ lửa tìm vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Do lý chi ngôn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ ma trơi quỷ quái
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ ma vương quỷ sứ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đỏ mặt tía tai
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đỏ mày cay mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đổ mồ hôi hột
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ mọi đôồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đồ moọng ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Mắng Mỏ,
|
Đồ nào ngàm ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Xứng,Phù Hợp,
|
Đò nào sào ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đò nát đụng nhau
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ nát nát
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ ngất ngất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Mắng Mỏ,
|
Dở ngô dở ngọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Dỗ ngon dỗ ngọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Mắng Mỏ,
|
Dở ngọng dở nghịu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Dợ nhà người ta về mần truồng lợn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Đỏ như gấc chín
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Đỏ như mặt trời mọc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đỏ như mồng gà ri
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Trang Phục,
|
Đo ni đóng giày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Dở ông dở thằng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ phải gió
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ phản phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đổ quán xiêu đình
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ quét chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đố quốc tặc dân
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đó rách ngáng trộ
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Giao Tiếp,Sức Khoẻ,
|
Độ rày có phẻ hông?
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đồ sổ dại
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đồ sổ điên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Đời Sống,Nạn Đói
|
Đồ thán sinh linh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đô thị phồn hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đổ thóc giống mà ăn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ trấn mấn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ trơi đời nhớp nhà
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ troọc ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đỗ tuyệt hậu hoạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồ ủng hư danh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồ vật tư nhân
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ vô căn vô cước
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ vô hậu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Đồ vô phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đoản bất yểm trường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đoan dương ngọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đoan dương ngũ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đoán già đoán non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đoan ngũ cạnh độ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đoạn trường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đoạn tuyệt vãng lai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Doanh hư tiêu trưởng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Độc cố thụ bất thành lâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Độc dạ khốn thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Độc mộc bất thành lâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Độc mồm độc miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dốc một lòng trong một đạo
|
Chi tiết
|
Page 267 of 405
;
|