|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dọc ngang trời bể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dọc ngang trời rộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,So Sánh, Tương Quan
|
Độc nhất vô nhị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Độc thiện kỳ thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Độc thủ nan giá thiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Độc thư tam đáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Độc trụ kình thiên
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đói ăn cháo ga tra nhai gân bò
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đói ăn cháo kê, no chê cơm hẩm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Ăn Trộm,Phương Ngữ,
|
Đói ăn chùng, cùng ăn trộm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đói ăn khát uống
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đói ăn phúng, túng mần càn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đói ăn rau đau uống thuốc
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Đói ăn vụng túng làm càn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Đói ăn vụng túng làm liều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đối ảnh tự liên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đội áo qua đầu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đời cha ăn lạt, đời con biếu cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đói chợ nợ làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đối chứng lập phương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đối chứng phát dược
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đọi cơm ăn sẻ đọi cà ăn chung
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đói cơm rách áo phải ra ăn mày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đội đá vá trời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đội dần đi ẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đối đáp như lưu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đói đầu gối phải bò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đội đến chợ gánh cũng đến chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đối diện đàm tâm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đói đốt lói mà nhởi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đời dưa dưa ăn, đời mít mít ăn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Ăn Nói,
|
Đời dưa nói dưa đỏ, đời mít khen mít thơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đối gia đối giảm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đói hư việc, điếc hư thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đợi khát nước mới đào giếng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đói khó đất ni hơn giàu đất khác
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Nạn Đói,
|
Đói Khố Nội, tội cả xứ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đói khóc no cười
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đói không ai tha, giàu ra có phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đời là bể khổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đời là bến mê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đối lập song phong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy;
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Muốn giàu đi bè, muốn què đi vật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Muôn hình muôn vẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mượn hoa cúng Phật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Muôn hồng nghìn tía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Muốn là được
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mượn lược thầy tu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Muốn no cơm tấm muốn ấm ổ rơm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mượn nống quay tơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Muốn sang thì bắc cầu Kiều;
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mường chăn nác mặn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mường về nác mặn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mưu mô xảo quyệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mưu sâu chước độc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ná chẻ thì chìm, lim chẻ thì nổi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ná tháng ba hơn tre già tháng tám
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nác (nước) lợn nậy hơn cấy (cái) lợn con
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nác chấm khu bù mới nổi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Phụ Nữ,Tương Đồng,So Sánh,
|
Nác chè hâm lại con gái ngủ trưa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nác chè nuôi xác, vọng lác nuôi thân
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nác chó chấm thịt chó
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nác đến khu bù mới nhảy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nác đến khu tru mới nhảy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nác đổ lá môn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Thói Hư,
|
Nài hoa ép liễu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Nai lưng trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Bài Bạc,
|
Năm ăn năm thua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tật Xấu,
|
Năm bà ba chuyện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,Phận Nghèo,
|
Năm ba hột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Nắm bạc đâm toặc tờ giấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nam Bắc phân kỳ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,
|
Năm bè bảy mối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thời Gian,
|
Năm bữa nửa tháng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Nam cần nữ kiệm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nam canh nữ chức
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nắm cát mà vãi bụi tre
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Năm cha ba mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Năm cha bảy chú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Năm cha bảy mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,
|
Năm chắp ba nối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Địa Lý,
|
Năm châu bốn biển
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Năm châu họp chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thời Gian,
|
Năm chờ tháng đợi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Năm cơm bảy cháo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thời Gian,
|
Năm cùng tháng hạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thời Gian,
|
Năm cùng tháng tận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thời Gian,
|
Năm dài tháng rộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trụn trện như voi leo dốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trứng chọi với đá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trứng để đầu đẳng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trung hiếu lưỡng toàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trứng khôn hơn rận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Gia Súc,
|
Trứng khôn hơn vịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Trứng khôn hơn vịt (rận)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trùng minh viễn chiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trung ngôn nghịch nhĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trung quân ái quốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trứng quảy đầu gậy
|
Chi tiết
|
Page 268 of 405
;
|