|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,Xui Xẻo,Mất Mát,
|
Của đi thay người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Của đời người thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cửa đóng then cài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cưa đứt dục thủng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con rồng cháu tiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cha muốn con hay
Thầy muốn trò giỏi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,Ứng Xử,
|
Cha nào con ấy (con nấy)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Cha nào con nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Cha nó lú chú nó khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Cha nó lú còn chú nó khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Cha sinh mẹ dưỡng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Cha tre mẹ vông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Cha truyền con nối
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cha ướt đái, mẹ đặc nồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Cha vàng mẹ bạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Cha vơ chú váo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,
|
Chắc ba bó một giạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chác dữ cưu hờn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chắc ngắn giếng su
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,
|
Chắc như cua gạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,
|
Chắc như đinh đóng cột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,
|
Chắc quá hóa lép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Thực Tế,Nông Tang,
|
Chắc rễ bền cây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chẩm kinh tạ thư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Châm năng thập giới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chậm như rùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Châm trầm thủy để
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Chăn Nuôi,Gia Súc,
|
Chấm trán lọ đuôi không nuôi cũng nậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân bẩn tay lấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân bằng thật cứ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân chầm chân chấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân chỉ hạt bột
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chân cò tay nhện.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chấn cổ thước kim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Đời Sống,Nhẫn Nại ,
|
Chân cứng đá mềm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân đăm đá chân chiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân đi chữ bát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân đi miệng đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chăn đơn gối chiếc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân lấm tay bùn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên, So Sánh, Tương Quan,
|
Chân le chân vịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chăn loan gối phượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân mây mặt bể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,Thế Thái,Con Người,Ví Von
|
Chân nam đá chân chiêu
(Dị bản: Chân nam đá chân xiêu)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Châm biếm,
|
Chân nam đá chân xiêu (chiêu)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân ngụy mạc biện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chán như cơm nếp nát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân như ống sậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân răng kẽ tóc (Chân tơ kẻ tóc)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân sim móng đá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân sóng ngọn nguồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Chân tâm tức Phật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân trời góc biển
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân trong chân ngoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân trước chân sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chắn trước rào sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân ướt chân ráo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chân vớ chân giày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Lực,
|
Chân yếu tay mềm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng biết ất giáp gì cả
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chẳng hay làm đầu rếch mặt dơ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Học chọc bát cơm,học đơm bát cháo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Nông Tang,
|
Học hay cày biết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Hôi cơm tanh cá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hơi hành giọng tỏi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khi đi không thẹn bằng khi trở về:
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Khí định thần nhàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,Lý Lẽ,
|
Khi giận ai bẻ thước mà đo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Con Cò,
|
Khỉ ho cò gáy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khi măng không uốn, thì tre trổ vôồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hiện Tượng,
|
Khi nắng còn có khi mưa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Không có lộ nẻ mà chui.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Không có tru lấy bò mần nậy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Không có tướng mà có tinh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Không có voi lấy trâu bò mần nậy thôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không dám hé răng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không đánh không khai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không đánh mà đau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không đất cắm giùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không đầu không đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không đâu vào đâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hôi như chuột chù
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hôi như cú
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Hôi như quẹt ruốc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Hôi như ruốc rạm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Hôi như trúm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hồi sau phân giải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hỏi sư mượn lược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Hồi tâm chuyển ý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hỏi thầy tu mượn lược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Hỏi thì nói gọi thì thưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hỏi tức là trả lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Quân Sự, Chính Trị,Đời Sống
|
Dưỡng hổ di họa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dưỡng hổ thương sanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đường khôn lẽ phải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đường kia nỗi nọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đường kim mối chỉ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dưỡng lão khất ngôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đường nào cũng tới La Mã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đường ngay lẽ phải
|
Chi tiết
|
Page 278 of 405
;
|