|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sứ giả ăn trước thành hoàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sư hổ mang vãi rắn rết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,Lẽ Phải,Tín Ngưỡng,
|
Sư nói sư phải, vãi nói vãi hay
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Su ót lẹm cằm ham ăn như chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sư tử Hà Đông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sự tử như sự sinh
Sự vong như sự tồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Sự tuy tiểu bất tác bất thành.
Tử tuy hiền bất giáo bất minh.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Sử văn phụ sơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Sự vong như sự tồn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Sưa răng nói hớt, trớt mui nói thừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sửa dễ làm khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,
|
Sứa không nhảy qua đăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sửa mũ dưới đào
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Sủa như chó sủa ma
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Sưa răng nói dối, trối răng nói thừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sửa túi (Sửa tráp) nâng khăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sứa vượt qua đăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sức cùng lực kiệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sức dài vai rộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sức khỏe là vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sức mạnh của dư luận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Súc miêu phòng thử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sức người có hạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Sức phi văn quá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sui gia là bà con tiên
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Sừng bánh chưng, lưng tôm càng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Sừng cánh ná, dạ hình vôi mắt ốc nhồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sừng chim nanh chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sưng mày sưng mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tiễn thảo trừ căn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền thật mua của giả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tiến thoái lưỡng nan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tiến thốn thối (thoái) xích
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,Buôn Bán,Chợ Búa,Sòng Phẳng,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền trả mạ nhổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Ứng Xử,Lý Lẽ,Đời Sống,
|
Tiên trách kỷ hậu trách nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền trăm bạc chục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tiền trảm hậu tấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tiên tri tiên giác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tiên ưu hậu lạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tích ngọc liên hương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tịch như pháo mất ngòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tích phi thành thị 積 非 成 是
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tích tài bất như tích phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tích thiện phùng thiện, tích ác phùng ác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tích thiểu thành đa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tích thổ thành sơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Tích tiểu thành đại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tích vũ trầm châu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Phong Tục,
|
Nhập giang tùy khúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Phong Tục,
|
Nhập giang tùy khúc nhập gia tùy tục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Động,Pháp Luật,Quan Quyền,
|
Nhập khẩu vô tang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Động,Pháp Luật,Quan Quyền,
|
Nhấp nha nhấp nhổm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Số Lượng,
|
Nhất ẩm nhất trác sự giai tiền định
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Thanh Hóa,
|
Thành Ngữ
|
Thứ Bậc,
|
Nhất bạch nhì thanh tam hoàng (tam huỳnh) tứ hắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thứ Bậc,
|
Nhất bản vạn lợi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sản Xuất,Thứ Bậc,Thiên Nhiên,
|
Nhất cá san nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Giao Tiếp,Láng Giềng,Huyết Thống,So Sánh,
|
Nhất cận lân, nhì cận thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Y Lý,Thứ Bậc,
|
Nhất cận nhị viễn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Nhất cận thân nhì cận lân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Buôn Bán,Chợ Búa,
|
Nhất cận thị nhị cận giang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Buôn Bán,Chợ Búa,
|
Nhất cận thị, nhị cận lộ, tam cận giang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gấm sắm thêm hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gàn bát sách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gan chai phổi đá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gần chợ để nợ cho con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gan cóc tía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gần đất xa trời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Gan đâu dám đánh con voi một ngà
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Gần đâu xâu đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gạn đục lắng trong (lóng trong)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gần kề miệng lỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gan lì tướng quân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Gần lửa rát mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gần nhà xa ngõ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Gan như sắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Núi Non,
|
Gần núi không lạ tiếng chim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gan sành dạ sỏi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gan thắt ruột bào
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Gan thỏ đòi mó dái ngựa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Gan trời phổi mọi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gan vàng dạ sắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gán vợ đợ con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gần xuống lỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gang tấc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gánh bàn độc mướn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gánh củi về rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gánh gạch bát tràng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Ganh hiền ghét ngõ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gánh nặng đường xa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gánh nặng gia đình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gánh nặng vác nhẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gánh vã buôn thuyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Buôn Bán,Ái Quốc,
|
Gánh vàng đi đổ sông Ngô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gạo châu củi quế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gạo chợ nước sông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Con Người,Đời Sống,
|
Gạo da ngà nhà gỗ lim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gáo dài hơn chuôi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Gạo giộ đổ lộn gạo tốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gặp đâu hay đó
|
Chi tiết
|
Page 280 of 405
;
|