Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
Thể loại
Chủ đề
Nội dung
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mạc khả như hà
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặc khách tao nhân
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mạc nghịch chi giao
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Mắc như ga đạp chạc tóc
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Mắc ổ chuồn chuồn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mạc thiên tịch địa
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Mặc trời với rú Cao Vong
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mắc vào tròng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Đánh đàn đánh đúm
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Đánh đau phải đền đòn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Đánh đó ngó đây
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Ðánh Ðông dẹp bắc
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Chê Trách
Đánh đu với tinh
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Đánh đu với tinh có ngày ra tóp
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Danh dương tứ hải
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Đánh giặc giự vua, làm mùa giự giống
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,
Đảnh giáp non thần
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Gia Súc,
Đầu gà đít vịt
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Gia Cầm,Tương Tranh,
Con gà tức nhau tiếng gáy
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Phụ Nữ,Con Gái,
Con gái cửa cài then đóng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Phụ Nữ,Con Gái,Tính Nết,
Con gái là cái bòn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Phụ Nữ,Ứng Xử,Xử Thế,
Con gái trở vỏ lửa ra
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Tảo Hôn, Hôn Nhân,
Con gấy mà lấy tra (cha) dòng
Như nước mắm cốt chấm lòng lợn thiu
Đêm nằm gió mát hiu hiu,
Cắn răng nuốt bụng chín chiều ruột đau.
Rờ chồng chẳng thấy chồng đâu,
Quàng tay chạm phải bộ râu ba chòm
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Con gấy rào Trai mười hai nén vàng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,Hiếu Thảo,
Con giàu một bó con khó một nén
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
Con giun xéo lắm cũng quằn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Gia Đình,Cha Mẹ,
Con hát mẹ khen hay
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Con hay mách, mẹ sạch đầu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Gia Đình,Cha Mẹ,Khuyến Học,Giáo Dục,Văn Hóa,
Con học thóc vay
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Lịch Sử,
Con hồng cháu lạc
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Phụ Mẫu,Gia Tộc,Cha Mẹ,
Con khó có lòng
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Cơn khô không lộc, ngài độc không con
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
Con không đẻ không thương,
Của không mần không tiếc
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Con khun cha mẹ sướng, chó dại nhà chủ lo
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Phụ Mẫu,Gia Tộc,Cha Mẹ,
Con lên ba mới ra lòng mẹ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Phụ Mẫu,Gia Tộc,Cha Mẹ,
Con liền với ruột
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Diện Mạo,
Con mắt lá răm
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Con mắt to hơn lộ mồm
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Chẳng lành thì chớ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Cẩn Thận,Lo Liệu,
Chẳng lo trước ắt lụy sau
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Chàng màng thịt mỡ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Chẳng mạnh thì bạo
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Chao như đưa võng
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Cháo nóng húp queng, tiền dèng trả nợ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Chắp cánh liền cành
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Chấp chới như quạ đậu chuồng lợn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Chấp kinh toàn quyền (tòng quyền)
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Chấp lưỡng dụng trung
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Chấp pháp vô tư
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Chấp tay rũ áo
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Chắt chắt mót mót
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Đời Sống, Sinh Tử,Vận May
Chật đất trở về
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Chặt đầu lột da
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Chát như lá lấu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Chật như nêm cối
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Chặt to kho mặn
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Chặt tre chú ý gai, có tai lắng nghe người
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
Cháu bà nội tội bà ngoại
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Châu chấu đá voi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Con một cháu bầy
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Con một đừng đi đò đầy
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Con ngài méo mó mới có trự tiền
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Còn người còn của
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Con nhà gia giáo
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Con nhà giàu hay mần, con nhà bần hay ăn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Con nhờ con cậy
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Con nít khun hơn ông vải
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Núi xương sông máu
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Nứng lồn đi nhắc, nứng cặc đi nghiêng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
Nước cả cá to
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước chảy bèo trôi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Giàu Nghèo,Thói Đời,Thiên Nhiên,
Nước chảy chỗ trũng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước chảy đá mòn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước chảy đâu đâu cũng đến
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước chảy hoa trôi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước chảy mỗi ngày mỗi tới
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước chảy quên nguồn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước chảy xuôi bè kéo ngược
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước có lúc đục lúc trong
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước cờ thí xe
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước cửa Trà ma cửa Hội
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước da bánh mật
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước đã đến chân
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Xã Hội,Gia Súc,
Nước đổ đầu vịt
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước đổ lá khoai (lá môn) (đầu vịt)
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước đổ làm sao hốt ?
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước đục bụi trong
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước đục khói đen
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Nước đục thả câu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ứng Xử,Thời Gian,Thiên Nhiên,
Nước khe dè nước suối
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước lã ai vã nên hồ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước lã ao bèo
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước lã quấy khuấy nên hồ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước lã ra sông
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước lã vã nên hồ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước lạnh cá chẳng ăn câu
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nuộc lạt bát cơm
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Thói Đời,
Nuộc lạt bát nác (nước).
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước lọ cơm niêu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Nước lớn đò đầy
Chi tiết
Page 289 of 405
;