|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tài giả bồi chi khuynh giả phúc chi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Tài gia là cha ăn cướp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tài giả nhân chi tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tài giả thân chi tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tại gia tùng phụ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tại gia xuất gia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tài không hẹn tuổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tài không nhằm chỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tài mệnh tương đố
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tai nghe mắt thấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tai ngơ mắt lấp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tại ngoại hậu cứu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tại ngoại hậu tra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tái ông thất (đắc) mã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tai qua nạn khỏi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tại quan ngôn quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tài sơ đức bạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tài sơ trí thiển
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tái tam tái tứ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tài tán dân tụ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tài tán tắc dân tụ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tái thế tương phùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tài thô trí thiển
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tai to mặt lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tài tụ tắc dân tán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Tai vách mạch rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tằm ăn dâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tam ban triều điển
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tam Bành lục tặc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tam bất hủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tam bất khứ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tâm cam tình nguyện - 心甘情愿
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tam cang (cương) lãnh
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tam cang ngũ thường
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tắm cho con láng giềng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tầm chương tích cú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nông Tang,
|
Tằm có lúc ruộng có kỳ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tam cố thảo lư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tam cương ngũ thường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tam đại đồng đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tam đại phát minh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Chúc Hôn Nhân,
|
Tâm đầu ý hiệp (hợp)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Đạo Đức,
|
Tâm động quỉ thần tri
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tam giác luyến ái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tam giam kỳ khẩu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tầm gửi lấn ngành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Tâm hiếu là tâm Phật, hạnh hiếu là hạnh Phật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tầm hoa vấn liễu - 寻花问 柳
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tam hoàng ngũ đế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Kinh Tế,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền không có lỗ xỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tang Chế,
|
Tiền kiếp luân hồi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ân Nghĩa,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền là gạch ngãi là vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tiên lai hậu đáo 先來後到
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Kinh Tế,Tiền Tài,Đời Sống,
|
Tiền liền khúc ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Quân Sự,
|
Tiên lôi hậu vũ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Cảnh,Thân Phận,Tiền Tài,Đời Sống,
|
Tiền lưng gạo bị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Kinh Tế,Tiền Tài,Đời Sống,
|
Tiền lưng gạo túi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tệ Đoan,Thói Hư,Tật Xấu,Tiền Tài,Đời Sống,
|
Tiền ma gạo quỷ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Kinh Tế,Tiền Tài,Đời Sống,
|
Tiền mất tật còn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tiền Tài,Y Lý,
|
Tiền mất tật mang
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền một đồng mà đòi ăn hồng một hột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Kinh Tế,Tương Xứng,Phù Hợp,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền nằm lãi chạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Kinh Tế,Tương Xứng,Phù Hợp,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền nào của nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Kinh Tế,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền nào xỏ không lọt chuỗi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thế Thái,Ân Nghĩa,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền ngắn mặt dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tiên ngôn vị nhập
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tu Thân,
|
Tiền oan nghiệp chướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Quân Sự,
|
Tiền pháo hậu xung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tiên phát chế nhơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thế Thái,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền phát gạo đong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tiền phú hậu bần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tiền Tài,Tướng Trâu,
|
Tiền rợ quá tiền trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Khoe Khoang,
|
Tiền rừng bạc bể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tài Sản,Thiên Nhiên,
|
Tiền rừng bạc biển
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tu Thân,
|
Tiền sinh nghiệp chướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tiên sự vi hậu thực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền tài nhân nghĩa tuyệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền tài phá nhân nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tiền tam giang hậu thất lãnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tiến thân cầu sủng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tu Thân,
|
Tiền thần hậu Phật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Khoe Khoang,Tài Sản,Tiền Tài,So Sánh,
|
Tiền vào như nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,Tài Sản,Tiền Tài,Tham Nhũng,
|
Tiền vào quan như than vào lò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hiếu Khách,
|
Tiên vi chủ hậu vi khách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tài Sản,Tiền Tài,So Sánh,
|
Tiền vô như nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tiền xa ký phúc hậu xa bất giới (giới chi)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tiên xử kỷ nhi hậu xử bỉ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Tế,Láng Giềng,
|
Tiếng bấc tiếng chì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tiếng cả nhà không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tiếng cả nhà thanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tiếng chuông cảnh tỉnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Tiếng cười bằng mười thang thuốc bổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tiếng cười bao tự
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tiếng để đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trái bước lỡ dịp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trái cấm là trái quý
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trai Cát Ngạn, gái Đô Lương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tiếng kê minh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tiếng kêu trong sa mạc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Ứng Xử,Lý Lẽ,Lời Nói,Dư Luận,
|
Tiếng lành đồn xa, tiếng dự đồn ba ngày đường
|
Chi tiết
|
Page 294 of 405
;
|