|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ cướp la làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ dạ người thưa (người vâng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ đón người đưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kề đùi kề vế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ hầu người hạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Kẻ hay lo bằng kho kẻ hay mần
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Kẻ hay mua thua kẻ hay góp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ hay người dở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ khó gặp vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ khuất người còn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ kính người nhường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ kính người trọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ làm người chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chê Trách, Giao Tế, Đời Sống
|
Kể lể con cà con kê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kề miệng lỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kê minh khuyển phệ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ ngược người xuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ nhát nát người bạo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Kè nhè như che kéo mật.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Kẻ nói đi người nói lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Kẻ nói đơn người nói kép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kê quần hạc lập
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ke re cắt rắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Kẻ tám lạng, người nửa cân.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ tấn người tần
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,
|
Kẻ Treo mổ mèo lấy cá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ tung người hứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kề vai cạ vế (cọ vế)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kề vai sát cánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ vầy người khác
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Kẻ Vẹt đánh trống đì đẹt, bỏ chùa không thưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kế vô sở xuất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ vo tròn người bóp bẹp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Kẻ Vọt mổ rọt thiên hạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Kẻ Vùn dáy khun hàng xứ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ xướng người họa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ yêu người vì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Kén cá chọn canh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kén quá hóa hỏng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kéo bè kéo cánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kéo bè kết đảng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kéo cày trả nợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kéo dây kéo nhợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kéo mặt trời đứng lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Keo sơn gắn bó
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Kẹo thì ít con nít thì nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Vợ Chồng,
|
Kết bạn trăm năm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Kết chắc một bọn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kết cỏ ngậm vành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kết duyên châu trần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kết tóc xe tơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kêu chó đuổi ruồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kêu không thấu trời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kêu như kêu đò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kêu um thiên địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khả hữu khả vô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khả tri bất khả ngữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khắc cốt ghi tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khắc cốt ghi xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khắc cốt minh tân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khắc khổ nại lao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tấm manh vành sắt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tắm mát giếng Đoài, hỏi ngài (người) Trường Lưu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,
|
Tắm mưa gội gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,
|
Tắm mưa trải gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,Tương Phản,Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,Tính Nết,Nhân Cách,
|
Tẩm ngẩm chết voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,Tương Phản,Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,Tính Nết,
|
Tẩm ngẩm mà đánh chết voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Ngôn Ngữ,
|
Tam ngôn lưỡng ngữ - 三言语两语
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tam nhân thành chúng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tâm như dao cắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Nhân Cách,
|
Tầm phơ tầm phất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,Hán Việt,
|
Tam qui ngũ giới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tam sao thất bản三抄七版
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Lời Đồn,Thói Đời,
|
Tam sao thất bổn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hán Việt,
|
Tâm sầu bạch phát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tam tâm lưỡng ý - 三心两意
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tâm tâm niệm niệm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tâm thần bất định - 心神不定
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tâm thành dược linh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tam thập lục kế dĩ đào vi thượng sách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tam tổ thánh hiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tâm trung hữu quỷ - 心中有鬼
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tâm trung hữu số - 心中有数
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tâm vẫn xí tắt bất đắc kỳ chính
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tầm vông vạt nhọn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Tín Ngưỡng,
|
Tâm xà khẩu Phật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Giàu Nghèo,
|
Tận cùng bằng số
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tân hưng đại ty
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tần lai thân giả sơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Chú Rể,
|
Tân lang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Nhân Cách,
|
Tẩn mẩn tỉ mỉ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tận mục sở thị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Tan nhà nát cửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Tận nhơn lực tri thiên mạng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tận tâm kiệt lực - 尽心竭力
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tần tấn nhứt gia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tận thiện tận mỹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tấn thối lưỡng nan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tận trung báo quốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tăng thôi nguyệt hạ
|
Chi tiết
|
Page 300 of 405
;
|