|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hút gió không kêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ăn Chơi,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Hút sách là chuyện chẳng lành
Trâu bò vườn ruộng hóa thành khói mây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Hán Việt,
|
Hữu bằng tự viễn phương lai
Lạc hồ quân tử lấy ai bạn cùng
Chữ hiếu chữ trung là thầy với mẹ
Chữ nhân chữ nghĩa là ái với ân
Yêu nhau bao quản xa gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Hữu bì vô cốt vô thân nhục
Nghi xuân nghi hạ, bất nghi đông
Có da có xương, không có thịt
Chỉ mùa xuân, mùa Hạ được nhắc đến
Mùa đông thì không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu bị vô hoạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Hữu bì, hữu cốt, vô nhục vô mao
Thân cư hạ giới, Trí dục đăng cao
(Có da có xương, không thịt không lông
Thân ở hạ giới trí muốn lên trời)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu cầu tất ứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Ứng Xử, Quyết Chí
|
Hữu chí cánh thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Ứng Xử, Quyết Chí
|
Hữu chí sự cánh thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu chung thân chi ưu vô nhứt triệu chi hoạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Danh Vọng,Tài Năng, Huyênh Hoang
|
Hữu danh vô thực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu điều hữu lý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Tài Nặng,Tạng Thể
|
Hữu dõng (dung) vô mưu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Duyên Phận
|
Hữu duyên bất cần cầu
Vô duyên bất tất cầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Duyên Phận,Đời Sống,Hôn Nhân,Cưới Hỏi,
|
Hữu duyên vô phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu hà diện mục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu hằng tâm vô hằng sản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Hữu hình hữu hoại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu khẩu vô tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu kỳ phụ tất hữu kỳ tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu kỷ vô nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu lao vô công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu lý bất dụng phát cao thanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Hán Việt,
|
Hữu nhãn vô châu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Hán Việt,
|
Hữu nhỡn vô mâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Hữu nhứt vô nhị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Duyên Phận,Đời Sống,Hôn Nhân,Cưới Hỏi,
|
Hữu phận, vô duyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tu Thân,Hán Việt,
|
Hữu phước hữu phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Hữu sắc vô hương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,Hán Việt,
|
Hữu sinh vô dưỡng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Bạc Tình,
|
Hữu sự thì vái tứ phương
Vô sự nén hương chẳng (không) mất.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Hán Việt,
|
Hữu tài vô hạnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Phận Bạc,
|
Hữu tài vô mạng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Bạc,Hán Việt,
|
Hữu tài vô mệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Hữu tài vô vận bất thành công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Huyết khí chi tính
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Linh Tinh,
|
Huỳnh Cầm Huỳnh Bá Huỳnh Liên
Ba Huỳnh hiệp lại thì khiêng ra đầm
Huỳnh Liên, Huỳnh Bá, Huỳnh Cầm
Ba Huỳnh hiệp lại thì nằm xuội lơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Ứng Xử,Gia Tộc,Huyết Thống,
|
Huynh đệ như thủ túc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Huynh đệ tương tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Huýt chó vào bụi rậm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Hy vọng hão huyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ỉa chưa biết chùi đít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ỉa cứt gối đầu nằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ỉa không biết chùi đít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ỉa vạ quen thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Ích kỷ hại nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ích nước lợi nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ích quốc lợi dân (Ích nước lợi dân)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Im hơi lặng tiếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im hơi lặng tiếng (kín tiếng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im ỉm như gái ngồi phải cọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im lặng là vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Mai Mối,Ăn Nói,
|
Im lặng mà chẳng nói năng
Gật đầu, mỉm miệng rằng anh yêu nàng
Mượn người mai mối đưa sang
Cầu trời khấn Phật cho chàng đẹp duyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Im lặng như chánh pháp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im lặng như tờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tu Thân,
|
Im như Bụt mập trên chùa
Con vào chánh điện đừng đùa với sư
Cúi lạy con phải từ từ
Đừng có vội vã mà hư thân mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im như hến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im như thóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Im thin thít như thịt nấu đông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
In như trong kinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Inh tai nhức óc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít ăn ít nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít bột không nặn được nhiều bánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít bột nhiều nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,Cần Kiệm,Hoang Phí,
|
Ít chắt chiu hơn nhiều hoang phí
Người biết lý một tý cũng xong
Thế gian vợ giống tính chồng
Đời nào đầy tớ giống ông chủ nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Kiệm,Hoang Phí,
|
Ít chắt chiu, hơn nhiều vung phí.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Ít còn hơn không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít đi ít đứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Lý Lẽ,
|
Ít kẻ yêu hơn nhiều người ghét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít ngài dài đũa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Ít thầy đầy bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Ít thầy, đầy đãy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ít tiền làm lại làm đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ít xít ra nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ ăn kẻ ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Cảnh,Thân Phận,
|
Kẻ ăn không hết, người lần chẳng ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Kẻ ăn không hết, người lần không ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng nghiệp tương cừu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Đông Ngô Gia Cát đánh lẫn nhau
Một trận hoả phong khách lắc đầu
Đông Ngô thất thế Đông Ngô thoát
Gia Cát ở lại đánh trận sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dòng nhị ngàn đoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông như cửa Lại Bộ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Đông như đám gà chọi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông như kiến cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông như lâu la ra chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông như miếng tiết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông như rươi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông ôn hạ sảnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông phong dữ tiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt, Đời Sống Hôn Nhân, Cưới Gả
|
Động phòng hoa chúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông phong xuy mã nhĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng phụ dị mẫu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng quang đồng quách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hành Động, Quân Sự, Chính Trị
|
Đồng quy thù đồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đồng quy ư tận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Tình Yêu Trai Gái,Đời Sống,Sinh Tử,Thệ Nguyện
|
Đồng quy vu tận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng ra đồng vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hoàn Cảnh,Vợ Chồng,Tình Cảm
|
Đồng sàng dị mộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đông sàng phản phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Đông sao thì nắng vắng sao thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Đông sao thời nắng, vắng sao thời mưa
|
Chi tiết
|
Page 304 of 405
;
|