|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Gió bấc leo heo mật trèo lên ngọn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Gió Bấc thì hanh, gió nồm thì ấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gió bắt mưa cầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giơ cao đánh sẽ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giỗ chưa làm heo còn đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giỏ cơm bầu nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giờ còn chơi trống bỏi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gió cuốn mây bay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giơ đầu chịu báng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
|
Buôn chín bán mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Quan Quyền,
|
Buôn danh bán tiếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
|
Buôn đầu chợ bán cuối chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Cảm Xúc,
|
Buồn đầu này bắt đầu kia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Thân Phận,Nghề Nghiệp,
|
Buôn gánh bán bưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Thói Hư,Nghề Nghiệp,
|
Buôn gian bán lận
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Vợ Chồng,
|
Buồn như anh mất gấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Cảm Xúc,Sinh Tử,
|
Buồn như cha chết
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Gia Súc,Cảm Xúc,Sinh Tử,
|
Buồn như chó chết con
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Cảm Xúc,
|
Buồn như kèn đám ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,Sinh Tử,
|
Buôn sống bán chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Phận Nghèo,Nghề Nghiệp,
|
Buôn tần bán Sở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
|
Buôn tận gốc bán tận ngọn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Phận Nghèo,Nghề Nghiệp,
|
Buôn tảo bán tần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Buôn thần bán thánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Thân Phận,
|
Buôn thua bán lỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Phận Nghèo,Nghề Nghiệp,
|
Buôn thúng bán bưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Phận Nghèo,Nghề Nghiệp,
|
Buôn thúng bán mẹt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
|
Buôn trầm bán hương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Thói Hư,Nghề Nghiệp,
|
Buôn tranh bán cướp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Hành Xử,Nghề Nghiệp,
|
Buôn vạn bán nghìn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sông Nước,
|
Buông giầm cầm chèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Ứng Xử,
|
Buông hình bắt bóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Ứng Xử,
|
Buông hình bắt vong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Chính,Lịch Sử,Hành Chánh,
|
Buông mành trị nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Buông phao thả lưới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Buông quăng thả dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Buông rông thả dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Buông tha nhả nhớm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Buốt như kim châm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thổ Sản,Khuyến Học,
|
Bút Cấm Chỉ, sĩ Thiên Lộc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,
|
Bụt chùa Già, ma chùa Dọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Bứt đầu bứt óc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Phản Ứng,
|
Bứt đầu bứt tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bứt dây động rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bụt không ăn mày ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bứt mây động rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bụt nhà không thiêng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Phóng Khoáng,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Bứt nhị hái hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bụt nhiều oản ít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Trách Nhiệm,Bổn Phận,Cẩn Thận,Ứng Xử,
|
Bút sa gà chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nghệ Thuật,Tín Ngưỡng,
|
Bút trổ hoa sen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Cả ăn cả ỉa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Cả ăn cả lo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Cả ăn cả nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Cả ăn cả tiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cả bè đè cây nứa (hơn cây nứa)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sông Nước,Thiên Nhiên,
|
Cá biển chim ngàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cá cả lợn lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,Tương Xứng,Phù Hợp,
|
Cá cả ở vực sâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Nông Tang,Khuyến Nông,Lao Động,
|
Cả cây nây buồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Cá chạch đất sỏi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Cá chậu chim lồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cả cơm lớn tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vận May,
|
Ca công tụng đức
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cà cuống lội ngược
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Thiên Nhiên,
|
Cà cưỡng nuôi con ọ hếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Cá đã cắn câu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,
|
Cá đắm nhạn sa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cá đầu cau cuối
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Cá đơm đó, ló đi cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vận May,
|
Cá gặp nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Cả giận mất khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cả gió tắt đuốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vận May,
|
Cá hóa long
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,
|
Cá kể đầu, rau kể mớ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cà kê dê ngỗng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Cá khô gặp nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Thiên Nhiên,
|
Cá lên khỏi nước cá ươn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dễ ăn lành khiến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đề cao cảnh giác
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đẻ con mô cắt rún con nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đề cương khiết lãnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đề danh trúc bạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đè đầu chặt đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đè đầu đè cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Hành Động,Ứng Xử,Tài Sản,Nợ Nần,Bài Bạc,
|
Dễ được, dễ mất.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dễ gì một sớm một chiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dê lại giết dê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Ứng Xử,
|
Dễ người dễ ta
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dễ như cơm sườn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dễ như trở bàn tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đê tam hạ tứ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đê thanh hạ khí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Cảm Xúc,
|
Để thì buồn cắt thì đau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đê thủ hạ tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đếm Bụt mà đóng oản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Đem con bỏ chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Đêm dài lắm mộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đếm đầu ngón tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đêm tàn canh lụn
|
Chi tiết
|
Page 325 of 405
;
|