Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
Thể loại
Chủ đề
Nội dung
Đại Chúng,
Ca Dao
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,
Tờ thơ đo đỏ Anh dán con cò đen
Gởi về thăm bạn có tên em trong nầy
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Vợ Chồng,Thương Nhớ,Lịch Sử,Trách Nhiệm,Vợ Chồng,
Tổ tiên để lại em thờ
Anh ra ngoài ải cầm cờ theo vua
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Hiện Tượng,Nông Tang,
Tỏ trăng mười bốn được tằm,
Tỏ trăng hôm rằm thì được lúa chiêm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Tò vò mà nuôi con nhện
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Tò vò nuôi nhện
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Tơ vương đến thác
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Tóa hỏa tam tinh
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Tọa hưởng ky thành
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Tòa ngang dãy dọc
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Tọa quan hổ đấu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Tọa thực sơn băng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Tọa tĩnh quan thiên
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Toại chí bình sanh
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Toàn gia tru lục
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Toàn thiện toàn mỹ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Toàn trí toàn năng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Diện Mạo,
Tóc bạc da mồi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Diện Mạo,
Tóc bạc răng long
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Diện Mạo,
Tóc bờm như ổ quạ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Tốc chiến tốc quyết
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Tốc chiến tốc thắng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Diện Mạo,
Tóc còn xanh nanh còn sắc
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Diện Mạo,
Tóc đuôi gà mày lá liễu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Diện Mạo,
Tóc mây mày nguyệt
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Diện Mạo,
Tóc ngắn thì tóc lại dài
Ba tuồng mặt rỗ đá mài không trơn
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Diện Mạo,
Tóc ngang vai vừa tay em bới
Em để chi dài bối rối dạ anh
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Diện Mạo,
Tóc như rễ tre
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Diện Mạo,
Tóc trơn như mỡ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Toe toét như ống nhổ thầy đề
Chi tiết
Đại Chúng,
Câu Đố
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
Tôi ăn trước tôi lại ăn thừa
Ngày ngày giúp chúa, chầu vua nhọc nhằn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Tội báo oan gia
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Gia Đình,Vợ Chồng,Lấy Chồng,Tảo Hôn,Hôn Nhân,
Tội chi mà lấy chồng non
Sớm chồng mà lại muộn con bạn cười.
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Gia Đình,Vợ Chồng,
Tôi đà biết tính chồng tôi
Cơm no thì nước, nước thôi thì trầu
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Trêu Ghẹo,Từ Chối,
Tôi đà biết vợ anh rồi
Quăn quăn tóc trước là người hay ghen
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Tội dạ vạ lạy
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
Tội đại ác cực 罪大惡極
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Hành Động,
Tới đâu hay tới đó
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Giàu Nghèo,Thân Phận,Phần Số,
Tối đâu là nhà ngả đâu là giường
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Gia Súc,
Mắt hâu háu như quạ thấy gà con
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt hoa da phấn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,
Mất hút con mẹ hàng lươn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mật ít ruồi nhiều
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt Kẻ Báng Dáng chợ Dầu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt khó đăm đăm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt khó đăm đăm tát nước đầm không cạn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt không còn chút máu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mắt la mày lét
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mắt lá răm kiêu căng có tiếng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt làm thinh tình đã ưng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt lẳn như sắt nguội
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt lăng mặt vược
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Diện Mạo,
Mặt lạnh như tiền
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mắt lỗ đáo
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mắt lơ mày láo
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mắt lòa chân chậm
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt lớn mặt nhỏ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mắt long lanh như hung thần cướp oản!
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Diện Mạo,Tướng Mạo,
Mặt nạc đốm dầy
Mo mang trôi xấp, biết ngày nào khôn!
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Diện Mạo,
Mặt nặng mày nhẹ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Diện Mạo,
Mặt nặng như chì
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Diện Mạo,
Mặt nặng như đá đeo
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Mất nết mất na ba hoa nói láo
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt ngẩn tò te
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt ngay cán tàn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt ngay như cáo tàn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt ngay như chúa tàu nghe kèn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Diện Mạo,
Mặt ngây như ngỗng ỉa
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Tu Thân,Lý Lẽ,
Mật ngọt càng tổ chết ruồi
Những lời cay đắng là nơi thật thà
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Lý Lẽ,Tính Nết,Đạo Đức,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
Mật ngọt chết ruồi
Những nơi cay đắng là nơi thật tình.
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Lý Lẽ,Thực Tế,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
Mật ngọt chết ruồi, mặn mắm chết giòi
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Lý Lẽ,Đa Tình,
Mật ngọt rớt xuống thau đồng
Những lời anh nói cho lòng em say
Một trâu anh sắm đôi cày
Một chàng đôi thiếp có ngày oan gia!
Chàng ơi! chàng cho em ra
Nhẽ đâu một ổ đôi gà ấp chung.
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mắt ngotăi lấp
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Tính Nết,Diện Mạo,
Mặt người dạ thú
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt người dạ thú trông dữ ác ôn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt người lòng thú
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mật nguyệt lữ hành
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,
Mắt nhắm mắt mở
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt nhăn như bị
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Diện Mạo,
Mặt nhăn như mặt khỉ
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,
Mặt nhìn nước mắt rưng rưng
Ở thời khó ở dời chân khó dời
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt như bị phải một đạp
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt như chàm đổ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt như chuột kẹp
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt như con chó tiền rưỡi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mắt như mắt lợn luộc
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mắt như mắt rắn ráo
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt như tấm thớt
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt như thủ lợn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt như trăng rằm
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Diện Mạo,Tướng Mạo,
Mắt ốc bươu làm cho ai sợ
Miệng hỏa lò ăn vỡ nghiệp cơ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mắt ốc nhồi môi chuối mắn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt phèn phẹt như cái mâm
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Gia Súc,
Mắt quáng gà
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt rắn như sành
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Diện Mạo,Tướng Mạo,
Mặt rỗ như tổ ong bầu
Hàm răng khấp khểnh như cầu rửa chân!
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mặt rỗ tổ ghen
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mật rót vào tai
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mất ruộng lấy bờ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Diện Mạo,
Mắt sắc như dao
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Mắt sắc như dao cau
Chi tiết
Page 326 of 405
;