|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Sông Nước,
|
Cá nhỏ đó thưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cả nô là đồ làm biếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,
|
Cá nước duyên ưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hạnh Phúc,Ví Von,
|
Cá nước sum vầy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cả rặp cả đẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cà rịch cà tang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cà riềng cà tỏi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Sông Nước,
|
Cá rô cụng tiếc, cá diếc cũng muốn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Sông Nước,
|
Cá rô tháng năm như dằm gỗ lim
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Cá rô tháng năm thì bằm cho chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Cá sẩy là cá lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cả sóng ngã tay chèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,Lý Lẽ,
|
Cá sống vì nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Cả thèm chóng chán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Cá thối rắn xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cả thuyền cả sóng (to sóng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cả tiếng dài hơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cà tỏi cà riềng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,Ví Von,
|
Cá trê chui cống
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Sông Nước,
|
Cá trong oi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Cá vàng bụng bự
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Thực Tế,
|
Cá vào tay ai người nấy bắt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Sông Nước,
|
Cá vô lừ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Cả vốn lớn lãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Cả vú lấp miệng em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vận May,
|
Cá vượt vũ môn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cả xốc cả vác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Các an kỳ nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Các đắc kỳ sở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Các hữu kỳ tài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Các tận sở năng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Các tất tường pháp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Giỗ Chạp,
|
Các tư kỳ sự
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cách ăn nết ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cách cố đỉnh tân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cách đại di truyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cách diện tẩy tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cách mặt khuất lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cách mặt xa lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cách sát vật luận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cách thế di truyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Cách vật trí tri
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tu Thân,
|
Cải ác hoàn lương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tu Thân,
|
Cải ác tòng thiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tu Thân,
|
Cải ác vi thiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tín Ngưỡng,Đạo Đức,So Sánh,
|
Cái áo không làm nên thầy tu:
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cái bị không làm ăn mày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cái bóng, tiếng vang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Cãi chày cãi cối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tình Nghĩa,
|
Cái cháy cắn đôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Cải chửa ra cây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Cái da bọc cái xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Diện Mạo,Hán Việt,
|
Cải đầu hoán diện
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhiều con nít, ít kẻ tra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiều khế ế chanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời,
|
Nhiều làm phúc ít làm duyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Nhiều no lòng ít mát ruột
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Nhiều no, ít đủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiều tay hay hỏng việc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cần Mẫn,
|
Nhiều tay hơn hay làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiều tiền hoàng cầm hoàng kỳ
Ít tiền trần bì, chỉ xác
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhịn ăn nhịn mặc nỏ ai nhịn cặc (tục) cho ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhìn xa trông rộng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhít vui dận đám cố Lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọn đèn trước gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Ngôn dị hành nan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Ngôn dực trường phi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọn đuốc vân trường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Ngôn giả bất tri
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Ngôn hành bất nhứt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Ngôn hành tương cố
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngổn ngang trăm mối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọn nguồn chân sóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Ngôn quá kỳ hành bất khả trọng dụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Ngôn quá ky thực
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngon rau đau cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọn tày bồ gốc tày tăm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngón tay búp măng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngón tay dùi đục
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngón tay tháp bút
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Ngôn thính kế tùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Ngôn vi tâm thanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Hán Việt,
|
Ngôn xuất pháp tùy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngỗng ông lễ ông
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngong trước ngó sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọt lọt đến xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọt mật chết ruồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọt như mía lùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ngư chất long vân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ngũ cốc phong đăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Súc,
|
Ngủ gà ngủ gật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Gia Súc,
|
Ngủ gà ngủ vịt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngu lộ khu như đàng trốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ngư mục hỗn châu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngủ ngày cấy đem
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Hôn Nhân,
|
Nguồn ân bể ái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Nguyên Nhân,Lý Do,
|
Nguồn đục thì dòng cũng đục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ngưỡng sự phủ dục
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngu ngơ như bò chộ nhà dận
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngu ngơ như bò đội nón
|
Chi tiết
|
Page 332 of 405
;
|