|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khi thiện phạt ác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Khi thương ngóng trông làu lạu
Khi ghét mặt cạu làm ngơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tình Nghĩa,
|
Khi thương quán cũng như nhà,
Lều tranh có nghĩa hơn tòa ngói xây.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khi trẻ lừa già
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Cảm Xúc,Giận Hờn,Tín Ngưỡng,
|
Khi tu đừng giận chớ hờn
Để tâm thanh tịnh cho hồn thoát siêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khỉ ước đội mão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khí vũ hiên ngang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Cổ Tục,Cảm Xúc,Trầu Cau,
|
Khi vui miếng thuốc miếng trầu
Khi buồn đi mất, biết đâu mà tìm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tình Nghĩa,Cảm Xúc,
|
Khi vui non nước cũng vui
Khi buồn sáo thổi kèn đôi cũng buồn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,Cảm Xúc,
|
Khi vui thì miệng lép bép
Khi buồn ruồi đậu bên mép không đòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Sinh Tử,Cảm Xúc,
|
Khi vui thì muốn sống dai
Khi buồn thì muốn chết ngay (thác mai) cho rồi (*)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Đời Sống, Thế Thái,
|
Khi vui thì vỗ tay vào
Đến khi hoạn nạn (tẻ ngắt,) thì nào thấy ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,Thiên Nhiên,
|
Khi xa ai biết ai đâu
Vì chim Ô Thước bắc cầu sông Ngân.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tình Nghĩa,
|
Khi xa bể rộng sông dài
Sao lưới chẳng mắc, sao chài chẳng quăng.
Bây giờ sông đã chắn đăng
Còn mang lưới mắc chài quăng làm gì?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Khi xa đằm thắm muôn phần
Bây giờ đã nhạt như canh cần nấu suông.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Khi xa đằm thắm như hoa
Bây giờ đã nhạt như rượu pha nước hồ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Khi xa một hẹn thì nên
Bây giờ chín hẹn em quên cả mười.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,Hôn Nhân,Tinh Yêu Trai Gái,Duyên Phận,
|
Khi xưa ai cấm duyên bà
Bây giờ bà già bà lại cấm duyên con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Khi xưa ăn những gạo vay
Bây giờ ngó đến cái chày giả hơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Bệnh Tật,Bạc Tình,
|
Khi xưa anh bủng anh beo
Tay đưa chén thuốc lại đèo múi chanh
Bây giờ anh khỏe anh lành.
Anh vui duyên mới anh đành phụ tôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thân Phận,
|
Khi xưa biển rộng sông dài
Sao lưới chả mắc, sao chài chả quăng ?
Bây giờ sông đã chắn đăng
Còn mang lưới mắc, chài quăng làm gì ?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Khi xưa em đỏ hồng hồng
Em đi lấy chồng em bỏ quê cha
Ngày sau tuổi bạc mau già
Quê chồng em bỏ, quê cha lại về
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Khi xưa em trắng như ngà
Cùng anh kết nghĩa nên đà thâm thâm
Trách chàng quân tứ vô tâm
Khi đảnh khi đập khi lại nằm vời em.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Khi xưa một hẹn thì nên
Bây giờ chín hẹn em quên cả mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Dâu Rể,Thân Phận,
|
Khi xưa ở với mẹ cha
Một năm chín yếm xót xa trong lòng
Từ ngày em về nhà chồng
Chín năm một yếm, em lộn lần trong ra ngoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Khi xưa ước những chân mây
Bây giờ rơi xuống giữa dây bìm bìm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Mẹ Dạy,Thế Thái,
|
Khi yêu quạt ấm cũng cho
Khi ghét thì cái quạt mo cũng đòi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Khi yêu trái ấu cũng tròn
Lúc ghét bồ hòn cũng méo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Khiên nhất phát nhi động toàn thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khiến trẻ (Xúi trẻ) ăn cứt gà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khinh cữ võng động
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khinh khỉ mắc độc già
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khinh khi ra mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khinh nặc quả tín
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khinh người nửa con mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khinh người ra mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khinh nhơn ngạo vật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khinh tài báo nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khinh tài trọng nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khinh thế ngạo vật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khó ăn khó nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Khó bó đến xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khó bó lấy khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Khô chân, gân mặt đắt tiền cũng mua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,Giàu Nghèo,
|
Khó chẳng tha, giàu ra có phận.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khó chó cắn thêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Khổ chưa hai kẻ vô tình
Đâm nhau một cái, thất kinh hãi hồn
Rút ra máu chảy tan hoang
Thiết tha chi nữa, thiếp với chàng cũng xa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khó chưa từng thấy của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khổ đổ cho hàng vải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Giàu Nghèo
|
Khó giữ đầu, giàu giữ của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Mẹ Dạy,Đa Thê,
|
Khó giữa làng, còn hơn chồng sang thiên hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Khó giúp nhau mới thảo
Giàu tương trợ ai màng
Kiếm người giữ đạo, điếm đàng thiếu chi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khó giúp nhau mới thảo (2)
Giàu trừ nợ không ơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Khó hèn thì chẳng ai nhìn,
Đến khi đỗ trạng chín nghìn nhân duyên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Khó khăn làm mấy tháng trời
Dầm mưa giãi nắng, một thời ngóng trông
Gặt rồi nộp thuế cho xong
Từ nay mới được yên lòng ấm no
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Khó khăn ở quán ở lều (chợ leo teo)
Bà con ông cậu chẳng điều hỏi sao
Giàu sang ở bên nước Lào
Hùm tha rắn cắn, tìm vào cho mau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Khó khăn thì chẳng ai nhìn
Đến khi đổ Trạng chín nghìn anh em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Khó khăn thì chẳng ai nhìn (2)
Tới khi có của chín nghìn anh em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thân Phận,
|
Khó khăn tôi sắp cậy ông
Ai ngờ ông lại khốn cùng hơn tôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khó không hà tiện khó ăn mày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Xử Thế,
|
Khó mà biết lẽ biết lời,
Biết ăn biết ở hơn người giàu sang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Bằng Hữu,Giàu Nghèo,Giao Tế,Lý Lẽ,
|
Khó mà làm bạn với giàu
Đứng lên ngồi xuống mà đau cái đì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vợ đẹp con khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Vợ đẹp kém ngủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xử Thế,Hạnh Phúc,
|
Vợ đẹp là vợ người ta
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thân Phận,
|
Vô doan xấu phước,
Lấy thằng chồng trước thật khùng,
Lấy thằng chồng sau khôn quỉ,
Nó đào trùn nó ăn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Vô độc bất trượng phu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vơ đũa cả nắm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vô dực nhi phi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,Trầu Cau,
|
Vô duyên chi thiếp chi chàng
Buôn trầu gặp nắng buôn đường gặp mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Duyên Dáng,
|
Vô duyên chưa nói đã cười (2)
Chưa đi đã chạy hỏi thời không thưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lời Nói,Dư Luận,
|
Vô duyên chưa nói đã cười (3)
Có duyên gọi chín mười lời chẳng thưa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vô duyên đối diện bất tương phùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vô duyên gặp phải dâu dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Cảm Xúc,
|
Vô duyên ghét kẻ có duyên
Không tiền ghét kẻ có tiền cầm tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Vợ duyên lấy phải chồng đần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,Vợ Chồng,Đa Thê,
|
Vợ lớn đánh vợ nhỏ
Chạy ra cửa ngỏ cắn cỏ kêu trời
Nhất phu lưỡng phụ ở đời đặng đâu ?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Vô lượng vô biên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Vô mễ thế khoai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Vô mễ thế tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Võ môn tam cấp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Gia Tộc,Vợ Chồng,
|
Vợ quá chiều ngoen ngoẻn như chó liếm mặt
Vợ phải rẫy tiu nghỉu như mèo lành mất tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Vô quan nhất thân khinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Vỏ quít dày có móng tay nhọn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thế Thái,
|
Vợ sư sắm sửa cho sư
Áo nâu tràng hạt mũ lư tày giành
Để sư sướng kiếp tu hành !
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Vô sư vô sách quỉ thần bất trách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vô sừng vô sẹo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Vô tâm thiên địa khoan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vỗ tay phải nhiều ngón, bàn kĩ cần nhiều người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Vô tham họa bất xâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Hiếu Thảo,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Vợ thì anh lấy một muôn,
Mẹ già hồ dễ anh buôn được nào.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Vợ thì muốn lấy chồng e mất tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Vô thủ, vô vỉ, vô nhĩ, vô tâm
Gốc ở sơn lâm, hay ăn thịt sống.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vô thưởng vô phạt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Vô thủy vô chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Vô tiền khoáng hậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Vô tiểu nhân bất thành quân tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Vô tội vạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Vô tri vô giác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Vo tròn bóp méo
|
Chi tiết
|
Page 333 of 405
;
|