|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đa thư loạn mục (loạn tâm)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Đa sầu đa cảm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phúc Thọ,
|
Đa phú đa oán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đa nhân hiếp quả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hôn Nhân,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Đa nhân duyên nhiều đường phiền não
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Hán Việt,Tính Nết,Mẹ Dạy,
|
Đa ngôn đa quá
Nói quá vạ vào thân
|
Chi tiết
|
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết, Hán Việt, Mẹ Dạy
|
Đa ngôn đa quá
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Đa ngôn tôn truy,
Hết đường kia nổi nọ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đa nghi như Tào Tháo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đa nam đa ưu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Tính Nết, Tài Năng
|
Đa mưu túc trí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đa kim ngân phá luật lệ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đa hư thiểu thực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đa hư bất như thiếu thực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đa giáo thành oán
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Kiên Giang,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Cảm Xúc,Đi Lại,
|
Đ.m. thằng nào dẫn vợ tao đi
Bỏ con tao lại cho dì nó nuôi
Ban ngày nó chạy đi chơi
Ban đêm nó khóc trời ơi! Hỡi trời!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ở với nhau như bát nước đầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ở trần, mần mặc áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Ăn ở thủy chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Ăn ở thất đức
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Ăn ở thiện, có thiện thần biết,
Ăn ở ác, có ác thần hay.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Ăn ở rộng rãi ông bà đãi cho
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ở như chó với mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,
|
Ăn ở như bát nước đầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cảm Xúc,Tính Nết,
|
Ăn ở hai lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Đời Sống,
|
Ăn ở có thủy có chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,
|
Ăn ở có nhân, mười phần chẳng khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Ứng Xử,Tính Nết,
|
Ăn ở có hậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ở có giời
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ăn Uống,Ẩm Thực,Ứng Xử,
|
Ăn ớt rủi cay, hít hà chịu vậy
Chớ nhăn mặt nhăn mày, họ thấy cười chê.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn ớt nói càn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn ốc nói mò
ăn măng nói mọc,
An cò nói bay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn đứt thiên hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Chế Giễu,Thân Phận,
|
Ăn đợi nằm chờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn đỡ làm giúp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Đời Sống,Hạnh Phúc,Vợ Chồng,
|
Ăn đời ở kiếp chi đây
Coi nhau như bát nước đầy là hơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Hạnh Phúc,Vợ Chồng,
|
Ăn đời ở kiếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn độc chốc đít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn đổ ăn vãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn đổ làm vỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn đồng chia đủ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tính Nết,Mắng Mỏ,
|
Ăn đồ hô mần đôốc hôốc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đống phân tru hơn mần du đất thịt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đọi cơm trắng nhớ đọi cơm lang
Ăn đọi cơm dẻo nhớ nẻo đường đi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Ăn để sống không sống để ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Ăn để mà sống chứ không phải sống để mà ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn đều tiêu sòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn đến nơi làm đến chốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn đằng sóng nói đằng gió
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Ăn đằng bụng, ỉa đằng lưng,
Nắm cái sừng, cứt lọt phọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,Giàu Nghèo,
|
Ăn đậu ở nhờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,Giàu Nghèo,
|
Ăn đậu nằm nhờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn đầy mồm đầy miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn đầy bụng ỉa đầy bồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ứng Xử,Thật Thà,Gian Dối,
|
Ăn đầu ăn đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn đầu sóng nói đầu gió
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Thời Gian,
|
Ăn đầu dần chí dậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn đấu trả bồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ứng Xử,
|
Ăn đấu làm khoán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn đất nằm sương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Ăn được ngủ được là tiên,
Không ăn không ngủ mất tiền thêm lo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn được ngủ được là tiên
Ăn ngủ không được là tiền vứt đi (mất tiền thêm lo)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn đường ngủ chợ (nằm chợ)
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn đưa xuống, uống đưa lên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn đơm nói đặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn đói qua ngày, ăn vay nên nợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn đói nằm co
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Ứng Xử,Giàu Nghèo,
|
Ăn đói nhịn khát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tương Quan,Giàu Nghèo,Thân Phận,
|
Ăn đói mặc rét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tương Quan,Giàu Nghèo,Thân Phận,Ăn Uống,
|
Ăn đói mặc rách
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đòn chịu vạ thay người.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn đã vậy, múa gậy làm sao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn đã vậy nói làm sao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thế Thái,
|
Ăn đã vậy múa gậy vườn hoang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đã vậy múa gậy làm sao (thì sao)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn đây nói đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Ăn đàng miệng ra đàng lưng
Động đến hai sừng thì vãi cứt ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Ăn đàn anh, làm đàn em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Lấy Chồng,Mẹ Dạy,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Ăn đua cho đáng ăn đua
Lấy chồng cho đáng (để gánh) việc vua việc làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Giàu Nghèo,Thân Phận,
|
Ăn đong ở đợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Lấy Chồng,Mẹ Dạy,
|
Ăn đong cho đáng ăn đong
Lấy chồng cho đáng hình dong con mgười! (tấm chồng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn đi ăn lại, ăn tái ăn hồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đi trước lội nước theo sau
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đau cơm, mặc xót áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn ít no lâu, ăn nhiều mau đói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Ăn ít no lâu, ăn nhiều chóng đói ()
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Ăn ít no lâu hơn ăn nhiều chóng đói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ít no dai
Ăn nhiều tức bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn ít ngon nhiều
Ăn đều tiêu sòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn ít mau tiêu, ăn nhiều tức bụng
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Giang,
|
Thành Ngữ,
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn xứ Bắc, mặc xứ Kinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn xổi ở thì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn xưa chừa nay (sau)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn xôi nghe kèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,
|
Ăn xôi không bằng đôi đĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,Ứng Xử, Ân Nghĩa,
|
Ăn xôi chùa quét lá đa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ân Nghĩa, Ứng Xử, Trả Ơn,
|
Ăn xôi chùa ngọng miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ân Nghĩa, Ứng Xử, Trả Ơn,
|
Ăn xôi chùa ngậm họng (ngọng miệng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Ân Nghĩa, Ứng Xử, Trả Ơn,
|
Ăn xôi chùa nghẹn họng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn xô bồ
|
Chi tiết
|
Page 34 of 405
;
|