|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cần Kiệm,Hoang Phí,
|
Hà tiện mới giàu cơ cầu mới có
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hà tiện vắt cổ chày ra nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,Văn Hoá, Sinh Tử
|
Hai thóc mới được một gạo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đo Lường,
|
Hai thúng cũng vào một đấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hai thưng đổ vào một đấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Hai thưng vào một đấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một trăm chú thím không bằng cái bím nhà cô
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,
|
Một trăm đám cưới không bằng hàm dưới cá trê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một trăm người bán một vạn người mua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một trăm tiền công chẳng bằng một đồng tiền thưởng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một trận gió bằng một bó chèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một trăng hơn trăm đèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một túp lều tranh hai quả tim vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,Đa Thê,
|
Một vợ không khố mà mang
Hai vợ bỏ làng mà đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mũ áo chẳng làm nên nhà sư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mù dắt mù cả hai lăn cù xuống ao!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mù giời mới bắt được két
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Chế Giễu,
|
Mù quá hóa mưa, lười quá hóa ngu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mù trời mới bắt được két
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Mua ăn không bao giờ đủ,
Xin ăn không bao giờ no.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mưa bao giờ mát mặt bấy giờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mua bầu xem cuống mua muống xem lá mua cá xem mang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mua bầu xem cuống mua rau muống xem đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mưa bom bão đạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mùa bớt ra, chiêm tra vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Múa búa trước cửa Lỗ Bang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mua cá thì phải xem mang, người khôn xem lấy hai hàng tóc mai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mua cau xem càng mua cá xem mang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Mưa chẳng qua ngọ gió chẳng qua mùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mưa chẳng tới mặt nắng chẳng tới đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mùa chiêm xem rằm tháng tám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mua chui bán lủi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Mưa dầm cũng thành lụt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,Thiên Nhiên,
|
Mưa dầm gió bấc
Hành khất đói meo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mua danh ba vạn, bán danh không đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mua danh bán tước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mùa đất chối, chiêm thối rễ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Mùa đông mưa dầm gió bấc,
Mùa hè mưa to gió lớn,
Mùa thu sương sa nắng gắt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Chợ Búa,Thói Đời,
|
Mua được bán mất.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Cầm,
|
Mua gà hóa cuốc mua dưa hóa bầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,ăn uống
|
Mùa hè ăn cá sông mùa đông ăn cá biển (bể)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mùa hè buôn bông, mùa đông buôn quạt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Mùa hè cá sông mùa đông cá biển
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Mùa hè đang nắng, cỏ gà trắng thời mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mùa hè đóng bè làm phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,Hôn Nhân,Buôn Bán,Chợ Búa,Gia Tộc,
|
Mua heo chọn nái mua gái chọn dòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,Hôn Nhân,Buôn Bán,Chợ Búa,Gia Tộc,
|
Mua heo chọn nái, mua gái lựa dòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mua heo lựa nái mua gái lựa dòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mưa không đến mặt, nắng không đến đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mưa không qua Ngọ gió không qua Mùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mưa không tới mặt nắng không tới mày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Chợ Búa,Thói Đời,
|
Mua nhầm, bán không nhầm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mưa như trút sáng như gương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Hiện Tượng,Nông Tang,
|
Mùa nực gió đông thì đồng đầy nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mùa nứt nanh, chiêm xanh đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mua pháo mượn người đốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mua quan bán tước (bán chức)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mua quan tám bán quan tư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mua quanh bán quẩn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Múa tay trong bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Mưa tháng sáu máu rồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Mưa tháng tư hư đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mưa thì mưa cho khắp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mua thì thêm chêm thì chặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dở áo (Cởi áo) cho người xem lưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi giác sắm bầu đi câu sắm giỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Mặc,Trang Phục,Phần Số,
|
Đi giày cao đế ngồi ghế bành tượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Thiệp,Láng Giềng,Ứng Xử,Đời Sống
|
Dĩ hoà vi quý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi học thầy đánh đi gánh đau vai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đĩ khóc tù van hàng xáo kêu lỗ, thế gian sự thường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đi lễ quanh năm không bằng ngày rằm tháng giêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Đuôi trâu không bằng đầu gà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đường ăn, nhẽ ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Thông,Đi Lại,
|
Đường cái ở cửa miệng
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Đường cong phải nắn mới thẳng
Dao cùn phải mài mới sắc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Đường cưa lệch, trách lưỡi cưa không ngay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Đường cùng thế tận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đương cuộc giả mê, bàng quan giả tỉnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đường dài hay sức ngựa nước loạn biết tôi ngay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ái Quốc,
|
Đường dài hay sức ngựa,
Nước loạn biết tôi ngay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đường dài mới hay sức ngựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dĩ lợi hiệp giả lợi tận giao sơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Đi một buổi chợ học được mớ khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,Đi Lại
|
Đi một ngày đàng, học một sàng khôn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Thông,Đi Lại,
|
Đi mười bước xa, hơn đi ba bước lội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Dì như mẹ chú như cha
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Đi nói dối cha về nhà nói dối chú
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Đi nương chớ mang theo chó,
Đi ruộng, chớ mang theo con nhỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Núc nắc thì nổi vàng tâm thì chìm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Nhớn nhác như gà con gặp quạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhởn nhơ như đĩ đánh bồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhởn nhơ như nhà tơ giữ nhịp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhởn nhơ như phường chèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Như cá gặp nước như rồng gặp mây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Như gà mắc tóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Như mặt trăng với mặt trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Như muối bỏ bể (biển)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhu thắng cương (thắng cang) nhược thắng cường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Như vợ chồng ngâu
|
Chi tiết
|
Page 346 of 405
;
|