|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Khuyến Học,
|
Học chọc bát cơm đơm chẳng kịp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Khuyến Học,
|
Học khôn đi lính học tính đi buôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Hơi có mã, đã khoe mình đẹp
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Hỏi đường hỏi người già
Xin cơm xin gái trẻ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Hỏi gà đáp vịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khi không gãy gánh giữa đường chẳng hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khi kiến ăn cá khi cá ăn kiến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Khi kiến ăn cá, khi cá ăn kiến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khi lành cho nhau (chia nhau) ăn cháy
Khi dữ mắng nhau cạy nồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khi lành quạt giấy cũng cho
Khi dữ quạt mo cũng đòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khi nên trời cũng chiều lòng
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,
|
Không có khu vườn nào mà không có cỏ dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nguyên Nhân,Lý Do,
|
Không có lửa sao có khói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,
|
Không có mây sao có mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không có quân tử thì ai khiến tiểu nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không có tích sao dịch ra tuồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Thói Đời,Thế Lực,
|
Không có trâu bắt bò đi đẩm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không có trời ai ở được với ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,
|
Không có tướng lại có tinh.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Không có voi, lấy bò làm lớn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Cha Mẹ,Vợ Chồng,Con Cái,
|
Không con héo hon một đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Cha Mẹ,Vợ Chồng,Thân Phận,
|
Không con, chó ỉa mả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,Phụ Nữ,Nội Trợ,
|
Không đàn bà thì gà bươi bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không dây mà buộc không thuốc mà say
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không đầy miệng mo có đâu ho bồ đài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cha Mẹ,
|
Không đẻ không đau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cha Mẹ,
|
Không đẻ không thương không máu không xót
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Kinh Nghiệm,
|
Không đẻ không thương, không làm không tiếc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ân Nghĩa,Ứng Xử,
|
Đường mòn ân nghĩa không mòn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Nghĩa,
|
Đường mòn nhân ngãi chẳng mòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Đường mòn nhân nghĩa không mòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Anh Chị Em,
|
Em ngã đã có chị nâng,
Đến khi chị ngã em bưng miệng cười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Đời vẫn chiều vận đỏ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đội vào chợ gánh cũng vào chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Đốm đầu thì nuôi, đốm đuôi thì thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đom đóm bắt nạt ma trơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đom đóm cứ tưởng là ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Đom đóm sáng bằng đít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Dòm giỏ bỏ thóc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cổ Tục,
|
Đờn bà gậy vông đờn ông gậy tre
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đón cửa trước rước cửa sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đòn dưới đất cất lên lưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,Trách Nhiệm,Vị Tha,
|
Đòn gánh giữa đàng
Vác ngang lên cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đón người cửa trướcđua+ người cửa sau!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đồng bạc đâm toạc tờ giấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Lao Động,
|
Đồng bấc thì qua đồng quà thì nhớ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Động bể đông bắc nồi rang thóc (2)
Động bể bắc đổ thóc ra phơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,Nông Tang,
|
Động bể Xuân Né, xúc thóc ra phơi;
Động bể Đại Bằng đổ thóc vào rang.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thời Tiết,Sinh Tử,
|
Đông chết se, hè chết lụt
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Sản Xuất,
|
Đông chí trồng bí, trồng bầu
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Nam Định
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,
|
Đông Cổ Am, Nam Hành Thiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Tế,Láng Giềng,Giao Tiếp,
|
Đồng có láng giềng đồng, nhà có láng giềng nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Đông có mây tây có sao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,
|
Dộng đầu xuống đất trở cẳng lên trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Đòng đong theo nạ quạ theo gà con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Đồng một có người, đồng mười có ta
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Đồng một của người, đồng mười của ta.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ào ào không hao bằng lỗ mọi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Mặc,Trang Phục,
|
Áo chân cáy, váy chân sứa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trang Phục,
|
Áo cứ tràng làng cứ xã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Ao không cá đá không mầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Thiên Nhiên,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Ao không thủng cá đi đàng nào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiếu Thảo,
|
Áo mặc sao qua khỏi đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trang Phục,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Áo ngắn giũ chẳng nên dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Áo ngắn rũ chẳng nên dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trang Phục,Lý Lẽ,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,
|
Áo rách khéo vá hơn lành vụng may
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Mặc,Trang Phục,An Phận,
|
Áo rách thay vai, quần rách thay ống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Ao sâu cá béo lòng độc hại thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo,
|
Ao sâu tốt cá độc dạ khốn thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống dầu đèn chết kèn trống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,Sinh Tử,
|
Sống đâu là nhà, ngả đâu là giường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Uẩn Ức,Sinh Tử,
|
Sống để bụng thác mang theo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Uẩn Ức,Sinh Tử,
|
Sống để dạ chết mang đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,Sinh Tử,
|
Sống đến đâu hay đến đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,Sinh Tử,
|
Sống dở chết dở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Uẩn Ức,Sinh Tử,
|
Sống đọa thác đày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống đục sao bằng thác trong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Sinh Tử,
|
Sống được miếng dồi chó
Chết được bó vàng tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Thệ Nguyện,
|
Sống gởi nạc thác gởi xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống gửi, thác về
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sông sâu chớ lội, đò đầy chớ đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Sông sâu hoắm không chết, chết vũng trâu đầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,Sinh Tử,Giỗ Chạp,Đời Sống,
|
Sống Tết chết giỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo,
|
Sống tham chết thối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Sống thì ôm ấp khư khư
Chết thì lại cứ bùa trừ bùa treo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Sóng yên biển lặng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sự chi lo bà vãi trọc đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Sự chi lo ông đò khát nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Thà ướt sề còn hơn về không.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Thả vỏ quít ăn mắm ngấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,Thổ Sản,
|
Thả vỏ quít ăn mắm rươi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
An Phận,
|
Thà xa mỏi chân hơn gần mỏi miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thẳng da lưng chùng da bụng
(Hoặc: Thẳng da lưng thì chùng da bụng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thẳng da lưng, thì chùng da bụng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Thằng dại làm hại thằng khôn
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Gian,
|
Tháng giêng đầu năm làm điều ác,
Cả năm điều ác ắt chẳng tha.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Thời Gian,
|
Tháng Giêng đầu năm làm điều thiện,
Cả năm điều tốt đến đầy nhà.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng giêng thiếu mất khoai,
Tháng hai thiếu mất đỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng giêng trồng củ từ, tháng tư trồng củ lạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Thời Gian,
|
Tháng giêng trồng trúc tháng lục trồng tiêu
|
Chi tiết
|
Page 367 of 405
;
|