|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Chó ỷ thế gần nhà gà ỷ thế gần chuồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Choại vỏ dưa thấy vỏ dừa phải tránh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kiến Thức,Đời Sống,
|
Choại vỏ dưa, vỏ dừa phải tránh.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chọc bát cơm đơm bát cháo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chói chang khó ngó trao lời khó trao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Ăn Chơi,So Sánh,
|
Chơi mỗi người một thích
Lịch mỗi người một vẻ.
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Chơi no bỏ gio vào đụn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chơi với chó chó liếm mặt
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Chọn mặt gởi lời, chọn người gởi của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tương Xứng,Phù Hợp,
|
Chọn mặt gửi vàng
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Tướng Trâu,
|
Chọn vợ, xem người mẹ
Chọn trâu xem con đầu đàn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chôn xương không chôn được tiếng xấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,Tảo Hôn,
|
Chồng bé vợ lớn ra chiều chị em
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xã Hội,
|
Chồng cái đó, vợ cái hom
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Hạnh Phúc,
|
Chồng cần vợ kiệm là tiên
ngông nghênh nhăng nhít là tiền bỏ đi.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vợ Chồng,
|
Chồng căng vợ chùng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vợ Chồng,Gia Đình,Trắc Nết,Sinh Tử,
|
Chồng chết chưa héo cỏ đã bỏ đi lấy chồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chọng chợ Gát, nát chợ Lối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Làm Bé,Vợ Chồng,Gia Đình,Tình Huống,
|
Chồng chung vợ lẽ mỗi kẻ mỗi nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ,Tình Yêu Đôi Lứa,
|
Chồng dữ thì lo, mẹ chồng dữ đánh co mà vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Chớp đằng đông, mưa dây mà tát.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Chớp đông nhay nháy, gà gáy thì mưa.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Trị,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,
|
Chớp ngã Cồn Tiên, mưa liền gặp trộ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cần Kiệm,Hoang Phí, Thói Đời
|
Chung nhau thì giàu chia nhau thì khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cẩn Thận,Lo Liệu,Xã Hội,
|
Ăn cơm với mắm thì ngắm về sau,
Ăn cơm với rau ngắm sau ngắm trước.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cẩn Thận,Lo Liệu,Xã Hội,
|
Ăn cơm với rau phải ngắm sau ngắm trước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Thói Đời,
|
Ăn cơm với thịt bò thì lo ngay ngáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Ăn của Bụt, thắp hương thờ Bụt (2)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn của chùa phải quét lá đa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn của ngon, mặc của tốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn của người phải làm việc cho người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,Ứng Xử,
|
Ăn của người ta rồi ra phải trả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,Ứng Xử,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Ăn của người vâng hộ người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Thiên Nhiên,Cần Mẫn,
|
Ăn của rừng rưng rưng nước mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,Ứng Xử,Phận Nghèo,
|
Ăn cùng chó ló xó cùng ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Ăn Trộm,Thói Đời,
|
Ăn cướp dở không bằng ăn trộm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đã vậy múa gậy làm sao (thì sao)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thế Thái,
|
Ăn đã vậy múa gậy vườn hoang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Ăn đàn anh, làm đàn em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn đằng sóng nói đằng gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn đất nằm sương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,Giàu Nghèo,
|
Ăn đậu nằm nhờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn đầu sóng nói đầu gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn đầy mồm đầy miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn đến nơi làm đến chốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn đi ăn lại, ăn tái ăn hồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đi trước lội nước theo sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn sứt đũa mẻ bát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,
|
Ăn tại phủ, ngủ tại công đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn tám lạng, trả nửa cân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Ầm ầm như sét đánh bên tai (ngang tai)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Gia Tộc,Vợ Chồng,
|
Ẳm con chồng hơn bồng cháu ngoại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Kim ngân phá lệ luật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Kim vàng ai nỡ uốn câu, người khôn ai nỡ nói nhau nặng lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Kín gianh hơn lành gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Kính lão đắc thọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kinh một đàng thỉnh một nẻo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Kính nhi viễn chi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ký ca ký cóp cho cọp nó ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kỳ đà là cha cắc ké
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Hán Việt,
|
Kỷ sở bất dục vật thi ư nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Thân Phận,
|
Là lượt là vợ thông lại
Nhễ nhại là vợ học trò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lá rách ít, đùm lá rách nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
La sát như bát vỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Lá tre trôi lộc, mùa rét xộc đến.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Thông,Đi Lại,
|
Lạc đường nắm đuôi chó
lạc ngõ nắm đuôi trâu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Lại thêm tiền thấp hậu cao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Làm ruộng ăn cơm nằm,
Nuôi tằm ăn cơm đứng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Làm anh, làm ả, phải ngã mặt lên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Làm bạn với đò ngang,
Mất cả quang lẫn gánh.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bằng Hữu,Giao Tế,
|
Làm bạn với kẻ gian mất cả quang lẫn gánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Làm biếng lấy miệng mà đưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Làm bộ làm tịch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm cách sạch ruột làm chuột no bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Lằm cằm lụi cụi như mụ tra nút chạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Lẩm cẩm như bà già gần âm phủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Lẩm cẩm như ông sẩm sờ voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tang Chế,
|
Làm chay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tang Chế,
|
Làm chay thất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Anh Chị Em,
|
Làm chị phải lành, làm anh phải khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Làm cho lắm tắm cũng cởi truồng
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bến Tre,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Làm cho lắm, tắm chẳng quần thay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Làm chơi ăn thiệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Nam, Đồng Nai,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Làm chung ăn riêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đồng Hành,Bắt Chước,Lãnh Đạo,
|
Làm có chúa múa có trống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,
|
Làm cố được ăn, ăn không cố được.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Công Lao,Cần Mẫn,Lệ Làng,
|
Làm cỗ không lo mất phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lệ Làng,
|
Làm cỗ sẵn cho người ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Lắm con lắm nợ lắm vợ nhiều oan gia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Làm công quả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dâu Rể,Dâu Rể,
|
Làm dâu nơi cả thể làm rể nơi đông con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Làm đầy tớ thằng khôn còn hơn làm thầy thằng dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Làm đầy tớ thằng khôn hơn làm thầy thằng dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Lẳng Lơ,Tật Xấu,
|
Làm đĩ ba đông lấy chồng cũng đẹp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Lẳng Lơ,Tật Xấu,
|
Làm đĩ chín phương để một phương lấy chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lẳng Lơ,Tật Xấu,
|
Làm đĩ có văn tế nôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lẳng Lơ,Tật Xấu,
|
Làm đĩ gặp năm mất mùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lẳng Lơ,Tật Xấu,
|
Làm đĩ gặp năm vắng khách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lẳng Lơ,Tật Xấu,
|
Làm đĩ không đủ tiền phấn sáp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Lẳng Lơ,Tật Xấu,
|
Làm đĩ mười phương cũng chừa một phương lấy chồng
|
Chi tiết
|
Page 369 of 405
;
|