|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Cổ Tục,Tinh Yêu Trai Gái,Tương Tư,
|
Ăn trầu thì bỏ quên vôi
Ăn cau, bỏ hạt, nàng ơi hỡi nàng!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Nữ Công,
|
Ăn trầu thì phải có vôi
Cúng rằm thì phải có xôi có chè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn trắng mặc trơn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,
|
Ăn trắt quen mồm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Ứng Xử,Ăn Trộm,
|
Ăn trộm chiêng không dám đánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Ăn trộm chê vải hẹp khổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Quan,So Sánh,
|
Ăn trộm có tang, chơi ngang có tích
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ăn Trộm,
|
Ăn trộm của trời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Trộm,Lý Lẽ,So Sánh,Phương Ngữ ,
|
Ăn trộm quen mắt, ăn trắt quen mồm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Ăn Trộm,Lý Lẽ,So Sánh,Phương Ngữ,
|
Ăn trộm quen tay
Ăn mày quen mặt,
Ăn trắt quen mồm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,
|
Ăn trộm ái tình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Chế Giễu,Ăn Trộm,Tín Ngưỡng,Tương Phản,
|
Ăn trộm ăn cướp thành Phật thành Tiên
Đi chùa đi chiền, bán thân bất toại.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Ăn trứng thì đừng ăn con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Ăn tuyết nằm sương (uống sương)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn tuyết, nằm sương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn tàn phá hại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Hư,Tật Xấu,Gia Súc,
|
Ăn tàn ăn mạt ăn nát cửa nhà
Con gà nuốt trộng, cá bống nuốt tươi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn tái ăn tam
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn tám lạng, trả nửa cân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,
|
Ăn táo trả hột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn tìm đến đánh tìm đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn tìm đến, đánh nhau tìm đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn tôm bỏ râu, ăn bầu bỏ ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Uống, Cổ Tục,
|
Ăn tôm cấn đầu ăn trầu nhả bã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Nữ Công,
|
Ăn tôm cấu đầu
Ăn trầu nhả bã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn tùy chốn bán vốn tùy nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn tùy chủ ngủ tùy nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Ăn tùy nơi chơi tùy chốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn tươi nuốt sống
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ăn Uống,Ẩm Thực,Tiết Kiệm,Ứng Xử,
|
Ăn tương không phải là hiền,
Ăn tương cho đỡ tốn tiền mẹ cha.
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ăn Uống,Ẩm Thực,Tiết Kiệm,Ứng Xử,
|
Ăn tương không phải là hiền, (2)
Ăn tương là để dành tiền cho vay.
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ăn Uống,Ẩm Thực,Tiết Kiệm,Ứng Xử,Tín Ngưỡng,
|
Ăn tương không phải là tu,
Ăn tương cho hết cái ngu để chừa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,
|
Ăn tại phủ, ngủ tại công đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn tối lo mai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn tục nói phét (khoác)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn từ dần chí dậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn từ giờ Dần đến giờ Ty
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn từ trong bếp ăn ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn từ đầu bữa tới cuối bữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn từ đầu dần tới cuối dậu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Ca Dao
|
Tướng Mạo,
|
Ăn uống khoan thai là người thanh cao
Ăn uống nhồm nhoàn là người thô tục
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Tục Ngữ
|
Nhân Cách,Tướng Mạo,
|
Ăn uống nhồm nhoàm là phàm phu tục tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn uống thì tìm đến đánh đầm thì tìm đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn uống tìm đến đánh nhau tìm đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn uống vô độ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Ăn vay từng bữa không cửa không nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ăn vi chủ ngủ vi tiên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn vung bỏ vãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn váy trốc còn hơn ăn ốc tháng tư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn vãi đầu vãi đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Khuyến Học,
|
Ăn vóc học hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn vóc học nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn vô điều độ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn vô độ (vô hậu)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn vùa, thua chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn văng đổ vãi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn vương xó bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn vặt quen miệng làm biếng quen thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn vặt quen mồm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn vỏ khoai lang, trả tiền bánh rán
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mẹ Dạy,Xử Thế,
|
Ăn với chòm ở với xóm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Ăn vụng chóng no
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn vụng không biết chùi mép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn vụng ngon miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn vụng như chớp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn vụng quen tay, ngủ ngày quen mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn vụng xó bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn vừa ở phải
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Sinh Hoạt,Văn Hóa,
|
Ăn xin cho đáng ăn xin
Lấy chồng cho đáng bù nhìn giữ dưa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Lấy Chồng,Chế Giễu,Thể Chất,
|
Ăn xin cho đáng ăn xin (2)
Lấy chồng phải chọn dễ nhìn dễ ưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn xong hạch sách, vỗ đách ra đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn xong không biết chùi mép
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn xong quẹt mỏ
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Cần Thơ,
|
Ca Dao
|
Ăn Uống,Ẩm Thực,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Hôn Nhân,Mẹ Dạy,Ăn Uống,Ứng Xử,
|
Ăn xoài lấy hột mà ương,
Làm thân con gái chớ thương chồng người.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Ăn Nói,
|
Ăn xuôi nói ngược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn xì xà xì xụp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,Sinh Tử,
|
Ăn xó bếp chết (ngủ) gầm chạn)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn xó bếp uống nước ao
Đái bờ rào, ỉa chuồng lợn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn xó mó niêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn xô bồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Ân Nghĩa, Ứng Xử, Trả Ơn,
|
Ăn xôi chùa nghẹn họng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ân Nghĩa, Ứng Xử, Trả Ơn,
|
Ăn xôi chùa ngậm họng (ngọng miệng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ân Nghĩa, Ứng Xử, Trả Ơn,
|
Ăn xôi chùa ngọng miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,Ứng Xử, Ân Nghĩa,
|
Ăn xôi chùa quét lá đa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,
|
Ăn xôi không bằng đôi đĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn xôi nghe kèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn xưa chừa nay (sau)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn xổi ở thì
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Giang,
|
Thành Ngữ,
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn xứ Bắc, mặc xứ Kinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn ít mau tiêu, ăn nhiều tức bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn ít ngon nhiều
Ăn đều tiêu sòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ít no dai
Ăn nhiều tức bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Ăn ít no lâu hơn ăn nhiều chóng đói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Ăn ít no lâu, ăn nhiều chóng đói ()
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn ít no lâu, ăn nhiều mau đói
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đau cơm, mặc xót áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn đi trước lội nước theo sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn đi ăn lại, ăn tái ăn hồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Lấy Chồng,Mẹ Dạy,
|
Ăn đong cho đáng ăn đong
Lấy chồng cho đáng hình dong con mgười! (tấm chồng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,Giàu Nghèo,Thân Phận,
|
Ăn đong ở đợ
|
Chi tiết
|
Page 371 of 405
;
|