|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu chết để da người ta chết để tiếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Trâu cho ra trâu cho
Bò bán ra bò bán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu cổ cò, bò cổ vại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tập Thể,Cá Nhân,Tướng Trâu,
|
Trâu có đàn, bò có lũ .
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Tướng Trâu,
|
Trâu cột ghét trâu ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu đạp cũng chết voi đạp cũng chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Nghĩa,
|
Mong ngày mong đêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Nghĩa,
|
Mong người lòng những ngẩn ngơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Mong như mong mẹ về chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thời Tiết,
|
Mống vàng thì nắng mống trắng thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Mống vàng trời nắng
Mống trắng trời mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mọt ăn đũa bếp sứa nhảy qua đăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Một bàn tay đầy, hai bàn tay vơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Một bàn tay thì đầy, hai bàn tay thì vơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một bát cơm rang bằng một sàng cơm thổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Một bát cơm rang bằng sàng cơm thổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một bữa cơm cha bằng ba bữa cơm rể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Một cái giá bằng ba cái đánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Một cái nóc chở được nghìn cái rui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một cảnh hai quê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kiến Thức,Đời Sống,
|
Một cầu giập dái, rái mọi cầu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một câu nhịn chín câu lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tu Thân,Ăn Nói,
|
Một câu nói ngay bằng làm chay cả tháng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tín Ngưỡng,
|
Một câu nói ngay, ăn chay cả tháng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Một câu nói ngay, bằng ăn chay cả tháng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Một cây mít bằng sào ruộng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một cây xanh dờn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Một chạch không đầy đầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,
|
Một chân bước đi mười chân bước lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,
|
Một chân bước ra hai chân bước vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một chín một mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một chĩnh hai gáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ví Von,
|
Một chốn đôi quê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Lấy Chồng,Ví Von,
|
Một chồng rẫy là bảy chồng hờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thầy Cô,Khuyến Học,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thầy Cô,Giáo Dục,
|
Một chữ nên thầy, một ngày nên nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khuyến Học,
|
Một chữ Thánh một gánh vàng
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Thiên Nhiên,
|
Một con cá ươn, thối cả gió.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Một con chạch không đầy được đầm
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Đình,Huyết Thống,
|
Một con cháu đánh ngã sáu người dưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một con đậu hơn mười con bay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một con én không đem lại được mùa xuân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một con én không làm nổi mùa xuân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Con Cái,Tài Sản,
|
Một con một của ai từ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một con nắm trong tay bằng mười con bay trên trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một con ngựa đau, cả tàu không ăn cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một con quạ ra năm mười cái quạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Sinh Nở,
|
Một con sa bằng ba con đẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một con sâu làm rầu nồi canh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Sinh Nở,
|
Một con so lo bằng mười con rạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Một con tôm cá chật gì sông,
Một cái lông có chật gì lỗ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một công đôi ba chuyện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một công đôi ba việc
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Một cọng lông cũng không cho
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Công Lao,Cần Mẫn,
|
Một công một của đều nhau.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một cục máu xắn làm năm làm bảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một đêm nằm bằng một năm ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một đêm nằm một năm ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một đêm nằm, bằng năm ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Sướng Khổ,
|
Một điều mừng trăm điều lo láng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một điều nhịn chín điều lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một điều nhịn là chín điều lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Một điều nói dối sám hối bảy ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một điều thưa hai điều bẩm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một đời cha ba đời con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một đời kiện chín đời thù
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Quan Quyền,
|
Một đời làm hại làm lại ba đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Quan Quyền,Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo,
|
Một đời làm lại, bại hoại ba đời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Một đời ta ba đời nó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Một đời ta muôn vàn đời nó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một đồng cháo xa ba đồng cháo gần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một đồng chẳng bõ công đi chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một đồng cháo ba đồng đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một đồng cũng công đi chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một đồng cũng đỡ một đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Công Lao,Cần Mẫn,
|
Muốn ăn cá cả, phải thả câu dài.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Muối đổ lòng ai, nấy xót,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Muối dưa đắp đổi qua ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Cổ Tục,
|
Mười hai bến nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mười hai cửa bể phải nể cửa Sông Đằng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mười hai mụ bà mười ba đức thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Nông Tang,
|
Muốn ăn lúa rẻ,
Xem trăng rằm tháng giêng,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Công Lao,Cần Mẫn,
|
Muốn ăn lúa, phải tìm giống.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Công Lao,Cần Mẫn,
|
Muốn ăn oản, phải giữ lấy chùa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhà gần chợ để nợ cho con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,So Sánh,Tương Quan,
|
Nhà giàu đứt tay bằng ăn mày đỏ ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giàu Nghèo,Tương Quan,So Sánh,
|
Nhà giàu ham mần nhà bần ham ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Nhà giàu nói một hay mười
Nhà nghèo nói chẳng được lời nào khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,So Sánh,Tương Quan,
|
Nhà giàu phải gai như thuyền chài sổ ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Nhà giàu tham việc thất nghiệp tham ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nơi Ăn,Chốn Ở,Con Người,Đời Sống,
|
Nhà gỗ xoan, quan ông nghè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Nhà hàng nói thách, khách trả rẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Giàu Nghèo,
|
Nhà khó đẻ con khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Giàu Nghèo
|
Nhà khó giữ đầu nhà giầu giữ của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đồng Hành,Bắt Chước,Lãnh Đạo,
|
Nhà không chủ như tủ không khoá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Giàu Nghèo,Kiến Trúc,
|
Nhà không móng như bóng không người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,Đời Sống,
|
Nhà không móng, bóng không người
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Sài Gòn,
|
Tục Ngữ
|
Lịch Sử,Chống Ngoại Xâm,
|
Nhà tan nước mất ai ơi
Cái thân nô lệ sống đời cu ly!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Nơi Ăn,Chốn Ở,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Nhà xiêu khó chống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Nhác đâm thì đổi chầy nhác xay thì đổi cối
|
Chi tiết
|
Page 371 of 405
;
|