|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Già lựa nhỡ lứa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giả nhân giả nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Phóng Khoáng,
|
Già nhân ngãi non vợ chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Già sinh tật, đất sinh cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Già sức khỏe trẻ bình yên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Già suốt đời mang tơi chữa lửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Giặc bên Ngô không bằng bà cô bên chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giặc chẳng bắt bắt thầy tu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Trách Nhiệm,Bổn Phận,Phụ Nữ,
|
Giặc đến nhà đàn bà phải đánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Giặc phá không bằng nhà cháy
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Giận bằng bò, mất bò;
Giận bằng trâu, mất trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Giận con rận nỡ nung áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Giận đằng sóng chém đằng gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Giận đứa ngu quên ngủ
Mê vận lú quên ăn
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,Giận Hờn,
|
Giận mắng lặng thương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Ứng Xử,Giận Hờn,Tương Tranh,
|
Giận mất khôn no mất ngon
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,
|
Giận người dưng thêm phiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Giận Hờn,Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Giận thì mắng lặng thì thương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,
|
Giấn vốn em chỉ có ba đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giằng chẳng đứt dứt chẳng ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Giang sơn đâu, anh hùng đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giành con cá phải vạ con heo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giáo cùng không đâm nổi giáp sắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giáo nứa đâm vườn hoang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Giáo phụ sơ lai giáo tử anh hài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Chung nốt làm cầu, chung trâu làm trống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,Nông Tang,
|
Chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
|
Chuối đã trồng không nên nhổ
Dâu đã trồng không nên bới.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Thực Tế,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Chuông có gõ có kêu, đèn có khêu mới rạng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Nông Tang,
|
Chuồng gà hướng đông cái lông chẳng còn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chuông kêu sẽ (kêu khẽ) đánh bên thành cũng kêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Chuông kêu thử tiếng, người ngoan thử lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,
|
Chuông Làng Đống, trống Làng Triền, quan viên Lịch Động
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,
|
Chuông Ngô, Mõ Lựa, Trống Bồng Lai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Chuồng phân nhà chẳng để gà người bới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,
|
Chuông Trà, Trống Trụ, Mõ Phù Lưu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Chuột cắn dây buộc mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Chớp thừng chớp chão, chẳng bão thì mưa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Con Gái,Đoan Trang,
|
Chữ trinh đáng giá ngàn vàng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chu chu chắm chắm cũng một ỏan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chú đánh cha tôi tôi tha gì chú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Chủ nhà có nóng thì người nhà mới hâm hâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chữ như phượng múa rồng bay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thầy Cô,Ứng Xử,Giáo Dục,
|
Chữ thầy trong cõi người ta
Dặm dài hoa nắng trời xa biển đầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chữ tốt xem tay ngựa hay xem khoáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,Đồng Hành,Bắt Chước,Làm Gương,
|
Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
|
Chưa ăn cỗ đã chực chia phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
|
Chưa ăn cỗ đã lo mất phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
|
Chưa bắt chuột đà lo ỉa bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chữa bệnh ngay khi mới phát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chữa bệnh như chữa lửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
|
Chưa bị mù đã đòi bói gia sư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lẽ Phải,Sự Thật,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa biết mèo nào cắn mỉu nào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Cẩn Thận,Lo Liệu,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa có vàng đã lo túi đựng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chửa con so làm lo láng giềng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
|
Chưa đánh đã són nước đái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Xử Thế,
|
Chưa đi chợ đã lo ăn quà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Duyên Dáng,Ăn Nói,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa đi đã chạy chưa nói đã cười
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa đi mưa chưa biết lạnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Đạo Đức,Giáo Dục,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lo Xa,Đạo Đức,Giáo Dục,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa đỗ ông nghè đã đe làng nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Chửa đui chửa què đã khoe rằng tốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Chửa đui chửa què đừng khoe rằng tốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,Ứng Xử,Lo Xa,
|
Chưa được ăn bánh, bóc lá đã từng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Chữa được bệnh chứ ai chữa được mệnh.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Con Người,
|
Chữa được bệnh không ai chữa được mệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xớ rớ như thầy bói cháy nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xoay xở không bằng giữ nghề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xoi xói như thầy bói đâm hành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xốn xang khó ngó trao lời khó trao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ân Nghĩa,
|
Xong chay quẳng thầy xuống ao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xót như muối rầu như dưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Hán Việt,
|
Xứ xứ hữu lộ đáo tràng an
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,
|
Xuất gia cầu đạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xui nhau làm phúc không ai giục nhau đi kiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xúng xính như lính về quê
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hiếu Thảo,
|
Ấm không quên bếp lửa,
Có không quên mẹ cha.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Ấm no vua bếp hay đắng cay bà gừng chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Đa Thê,
|
Ấm oái như hai gái lấy một chồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Ăn ba méng, uống ba chén,
Sống ở với làng, chết ra cồn Chủi
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ăn bằng mo, mò bằng mủng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn bát cháo chạy ba quãng đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn bát cơm đầy nhớ ngày gian khổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Hiếu Thảo,
|
Ăn bát cơm nhớ công ơn cha mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lệ Làng,
|
Ăn biếu ngồi chiếu cạp điều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn bòn dòn tay ăn mày say miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,Giao Tế,Ăn Nói,
|
Ăn bớt bát, nói bớt lời,
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Đồng Áng,Khuyến Nông,Giỗ Chạp,
|
Ăn bữa giỗ lỗ bữa cày
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Giỗ Chạp,Lễ Hội,Nông Tang,
|
Ăn bữa lễ, trễ bữa chiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ăn bữa sáng dành bữa tối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn bữa trưa chừa bữa tối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn bún thang cả làng đòi cà cuống
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Hiếu Thảo,Cha Mẹ,Con Cái,
|
Ăn cá mới biết cá có xương,
Nuôi con mới biết thương bố mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn cá nhả xương ăn đường nuốt chậm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn cám trả vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn càn nói bậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Tình Nghĩa,
|
Ăn cạnh nằm kề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cắp quen tay ngủ ngày quen mắt
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Ăn cây đào rào cây đào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Bạc Tình,
|
Ăn cây táo rào cây sung (soan) (táo) (nhãn)
|
Chi tiết
|
Page 386 of 405
;
|