|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Một lời nói dùi đục cẳng tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Một lời nói một đọi máu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Một lời nói một gói tội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Một lời nói một gói vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lời Nói,Dư Luận,
|
Một lời nói, một đọi máu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một lời trót đã nói ra, dẫu rằng bốn ngựa khó mà đuổi theo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một lòng một dạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một mái chèo xuôi bằng mười mái chèo ngược
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một mặt người bằng mười mặt của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Một mặt người, bằng mười mặt của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lẽ Phải,Sự Thật,
|
Một mất, mười ngờ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một mẹ già bằng ba người ở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Một mẹ già bằng ba then cửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một mẹ già, bằng ba đụn thóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Một mẹ nằm năm con chạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ, Con người, Hiếu thảo,
|
Một mẹ nuôi được mười con
Mười con không nuôi được một mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một miếng giữa làng (giữa đàng) bằng một sàng xó bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một miếng giữa làng còn hơn một sàng xó bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,
|
Một miếng giữa làng, bằng một sàng xó bếp.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Một miếng khi đói bằng một gói khi no
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một miệng kín chín mười miệng hở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một miếng lộc thánh bằng một gánh lộc trần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một miếng trầu là dâu nhà người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bằng Hữu,Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn chửa no, lo chửa đến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn chưa sạch, bạch chưa thông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Thân Phận,
|
Ăn chực nằm nhà ngoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn chuối không biết lột vỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Con Người,Đời Sống,
|
Ăn có chỗ, đỗ có nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn có chủ ngủ có công đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Ăn có chừng, chơi có độ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Ăn cỗ đi trước, lội nước đi sau.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn có giờ, làm có buổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ăn cỗ là tổ việc làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ứng Xử,
|
Ăn cỗ muốn chòi mâm cao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn cỗ ngồi áp vách, ăn khách ngồi thành bàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Nhân Cách,Ăn Nói,
|
Ăn có nhai, nói có nghĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn có nơi làm (ngồi) (chơi) có chốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,
|
Ăn có nơi, làm có buổi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Con Người,Đời Sống,
|
Ăn có sở, ở có nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đời Sống,
|
Ăn có thời, chơi có giờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn cỗ tìm đến, đánh nhau tìm đi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nhân Cách,
|
Ăn coi nồi, ngồi coi hướng
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn cơm bổ xác, đọc sách bổ trí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Ăn cơm cá thì ngáy o o
Ăn cơm thịt bò thì lo ngay ngáy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn cơm chưa biết trở (dở) đầu đũa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn cơm chúa múa tối ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn cơm chùa ngọng miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Ăn cơm có canh như tu hành có bạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,Tín Ngưỡng,
|
Ăn cơm có canh, tu hành có vãi
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn cơm dưới đất, nói chuyện trên trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,Gia Súc,
|
Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn cơm không rau như đám ma nhà giàu không nhạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn cơm không rau như đánh nhau không người gỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn cơm không rau như đau không thuốc
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,Sinh Tử,
|
Ăn cơm không rau như nhà giàu chết không nhạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn cơm làm cỏ chăng bỏ đi đâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Ăn cơm lừa thóc ăn cóc bỏ gan
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn cơm mắm thắm về lâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn cơm mới, nói chuyện cũ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn cơm nguội nằm nhà ngoài (nhà sau)
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn cơm nhà đuổi gà hàng xóm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Nhân Cách,
|
Ăn cơm nhà làm chuyện thiên hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Nhân Cách,
|
Ăn cơm nhà nọ, kháo cà nhà kia
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn cơm nhà nói chuyện hàng xóm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn cơm nhà thổi tù và hàng tổng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn cơm nhà vác bài ngà cho quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Nhân Cách,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Ăn cơm nhà, vác ngà voi
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Nghĩa,Nông Tang,
|
Ăn cơm nhớ ruộng,
Ăn cá nhớ sông.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Bạc Nghĩa,Vong Ân,
|
Ăn cơm Phật đốt râu thầy chùa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn cơm tấm nói chuyện triều đình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn cơm tấm, ấm ổ rơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn cơm Tàu, ở nhà Tây, lấy vợ Nhật
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn cơm tháng, bán cơm phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn cơm thừa canh cặn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn cơm vào mẹt, uống nước vào mo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn cơm với cà là nhà có phúc
Ăn cơm cá khúc là nhà có tội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,Giàu Nghèo,
|
Ăn cơm với cá, cơm chó còn đâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cẩn Thận,Lo Liệu,Xã Hội,
|
Ăn cơm với mắm phải ngắm về sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ứng Xử,
|
Ăn dò sau cho dò trước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn đói qua ngày, ăn vay nên nợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn dưa chừa rau
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn dứa đằng đít, ăn mít đằng đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Tật Xấu,
|
Ăn dùa thua chịu (thua giựt)
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn đưa xuống, uống đưa lên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,
|
Ăn đường ngủ chợ (nằm chợ)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn gạo tám chực đình đám mới có
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn giỗ đi trước lội nước theo sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn giỗ ngồi áp vách, có khách ngồi thành bàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Xã Hội,
|
Ăn gỏi chẳng cần (không cần) lá mơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn ha hả, trả ngùi ngùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn ham chắc mặc ham dày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Tính Nết,
|
Ăn hàng con gái đái hàng bà lão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn hàng ngủ quán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn hết cả phần cơm chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn hết cả phần con phần cháu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn hết đánh đòn ăn còn mất vợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn hết mâm trong ra mâm ngoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Keo Kiệt,
|
Ăn hết nạc vạc đến xương
|
Chi tiết
|
Page 390 of 405
;
|