|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Lấy Chồng,Gia Đình,Vợ Chồng,Thiên Nhiên,Thứ Bậc,
|
Nhất củ khoai đầu vồng, nhì có chồng trưởng nam
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
So Sánh,Thiên Nhiên,Thứ Bậc,
|
Nhất điểu nhì ngư tam xà tứ tượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Nhất duyên, nhì phận, tam phong thổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Con Trai,Con Gái,Thứ Bậc,
|
Nhất gái một con, nhì thuốc ngon nửa điếu.
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Sản Xuất,Thứ Bậc,
|
Nhất giống nhì phân, tam cào tứ bống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nhát như cáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nhạt như nước lã ao bèo
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thứ Bậc,
|
Nhất núi Sam, nhì Ông Cấm, ba Bảy núi,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,Thứ Bậc,
|
Nhất nước, nhì phân, ba cần, bốn giống.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Nông Tang,Thứ Bậc,
|
Nhất nước, nhì phân, tam cần, tứ giống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thứ Bậc,
|
Nhất phá sơn lâm, nhì đâm hà bá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thứ Bậc,
|
Nhất ruộng, nhì mạ, thứ ba canh điền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,Xã Hội,Thói Đời,Thứ Bậc,
|
Nhất sĩ, nhì nông, tam công, tứ cổ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,Đời Sống,Thứ Bậc,
|
Nhất song nhà, nhì xà trẹo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Nhất sự thuận, vạn sự lành.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Thiên Nhiên,Thứ Bậc,
|
Nhất thân, nhì thế, nhất thì, nhì thục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Số Lượng,
|
Nhất thành bất biến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,Chế Giễu,Thứ Bậc,
|
Nhất vợ nhì giời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhâu nhâu như diều hâu kêu đói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nhẹ dạ cả tin
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhẹ như hồng mao nặng như Thái sơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Nhện đen phải mắng, nhện trắng được ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Nhện sa, xà đón.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nhiều áo thì ấm đông người thì vui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Đời Sống,
|
Nhiều áo thì ấm nhiều người thì vui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nhiều cây làm nhà đẹp, nhiều cột chống vững sàn, nhiều anh em nhà vui vẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Nhiều cha con khó lấy chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Nhiều chống càng tốt, nhiều cột càng bền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Giàu ăn uống, khó đánh nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Giàu bán chó khó bán con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Giàu bán ló khó bán con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu chiều hôm, khó sớm mai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,Sinh Tử,Nghề Nghiệp,
|
Giàu chủ kho no nhà bếp
Chóng chết quản voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Giàu Nghèo,
|
Giàu có ba mươi tết mới hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu con út khó con út trút sạch cửa nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Thói Đời,Giàu Nghèo,Gia Tộc,
|
Giàu đặng trung đặng hiếu
Khó mất thảo mất ngay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu đâu ba họ khó đâu ba đời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu đâu những kẻ ngủ trưa
Sang đâu những kẻ say sưa tối ngày.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu dưa gang sang trái vải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Giấu giàu không ai giấu được nghèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Giấu giàu không ai giấu nghèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu giờ ngọ khó giờ dần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu giờ Ngọ khò giờ Mùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu hai con mắt khó hai bàn tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu hay mần bần hay ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giậu kín thì chó hết vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu là họ khó người dưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,Thói Đời,
|
Giàu là họ, khó là dưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu lái buôn khôn thằng dốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,Ứng Xử,Thói Đời,Anh Chị Em,Bằng Hữu,
|
Giàu làm chị, khó lụy làm em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu làm kép hẹp làm đơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu lo bạc khó lo cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu lợn nái, lãi gà con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu lúc còn son giàu lúc con lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu một lọ khó một niêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu ngày ăn ba bữa khó cũng đỏ lửa ba lần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,
|
Giàu nghèo ba mươi tết mới hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Giàu nghèo như giấc chiêm bao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu người bằng mười giàu của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
Giàu nhà kho, no nhà bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu nhận họ khó người dưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giàu nhân ngãi hãy giữ cho giàu,
Khó tiền bạc chưa lo rằng khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu nuôi lợn đực, khó cực nuôi lợn cái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Giàu nuôi lơn đực, khó nuôi lợn cái.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Giàu nuôi lợn nái, lụn bại nuôi bồ câu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu ở làng sang ở nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu ruộng đợ nợ ruộng thuê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Giàu sơn lâm tìm đến,
Khó giữa chợ tìm lui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Giàu tại phận, khó tại duyên.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu tân không bằng khó cựu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu tặng của khôn tặng lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu tham việc thất nghiệp tham ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu thì ba bữa khó thì đồ lửa ba lần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,Làng Nước,Tục Lệ,Lễ Hội,
|
Giàu thú quê không bằng kéo lê cả chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Giàu tiêu hoang không bằng nghèo chắt mót
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Hôn Nhân,Vợ Chồng,Ứng Xử,Thân Phận,Duyên Phận,
|
Giàu trong làng trái duyên khôn ép,
Khó nước người phải kiếp cũng theo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Giàu về bạn, sang về vợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Giàu về hàng nén, chẳng giàu về xén bờ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Ứng Xử,
|
Giàu vì bạc nén, không giàu bằng xén bờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Giàu Nghèo,
|
Giàu xứ quê không bằng ngồi lê kẻ chợ
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Giấy không bọc được lửa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Giấy rách giữ lề.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giấy rách phải giữ (cũng giữ) lấy lề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giấy rách phải giữ lấy lề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xã Hội,
|
Giấy trắng mực đen làm quen thiên hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Giẻ cùi tốt mã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Gièm nên xấu khen nên tốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Nghiệp Báo,
|
Gieo gió ắt gặt bão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Quả Báo,
|
Gieo nhân nào, gặt quả đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tín Ngưỡng,Lý Lẽ,
|
Gieo quả nào, gặt quả đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Xử Thế,
|
Giết gà không cần dao mổ trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Cầm,
|
Giết gà lấy trứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Giết một con cò cứu muôn con tép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Giết một con cò, cứu trăm con tép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Giết một con mèo cứu muôn con chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Giết một mèo cứu vạn chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hành Động,Ác Độc,Nham Hiểm,
|
Giết người như ngóe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Nông Tang,
|
Gió bất hiu hiu, sếu kêu thì rét
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gió chiều nào che chiều (xoay chiều) nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gió chiều nào che chiều ấy
|
Chi tiết
|
Page 392 of 405
;
|