|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành làm thúng, thủng làm mê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành như đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,So Sánh,Tương Quan,
|
Lạnh như tiền (băng, đồng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành ở một chỗ lỗ ở một nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành rách đùm bọc lấy nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tu Thân,
|
Lành thì đỡ, dỡ thì đê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành với Bụt chẳng ai (chớ ai) lành với ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Lành với bụt, chẳng lành với ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Láo nháo như cháo với cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lao nhi vô công dật nhi đắc thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lão ô bách tuế bất như phụng hoàng sơ sanh
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Thấy qua, không bằng luyện lại,
Luyện qua không bằng làm qua.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Giao Tế,
|
Thấy sang bắt quàng làm họ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bạc Nghĩa,Nghề Nghiệp,Buôn Bán,
|
Thay thầy đổi chủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thấy thóc mới cho vay gạo
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Đời Sống,
|
Thế gian giàu bởi chữ cần,
Có mà lười biếng thì thân chẳng còn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Thế gian không ít thì nhiều,
Không dưng ai nỡ đặt điều cho ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,Đời Sống,Giàu Nghèo,
|
Thế phiệt trâm anh
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Thêm chén rượu thì dại, thêm bó mạ được ăn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Thèm lòng chẳng ai thèm thịt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Thèm lòng chớ ai thèm thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hành Động,Ứng Xử,Tật Xấu,
|
Thêm mắm dặm muối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Thèm như gái dở thèm chua (thèm ngói)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thét ra lửa mửa ra khói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Thí một chén nước phước bằng non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiện Ác,Đạo Đức,Quả Báo,
|
Thí một chén nước,
Phước chất bằng non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Văn Học,
|
Thi trung hữu nhạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Quen,Lý Lẽ,Vợ chồng,Hạnh Phúc,
|
Thia thia quen chậu
Vợ chồng quen hơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hiện Tượng,
|
Thiên biến vạn hoá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cổ Tục,
|
Thiên cơ bất khả lộ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Quả Báo,
|
Thiên đạo chí công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Thiện đạo chí công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Thiên hạ nhân, thiên hạ tài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Tiết,
|
Ráng mỡ gà có nhà thì chống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Thời Tiết,
|
Ráng mỡ gà, ai có nhà phải chống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ráng vàng thì nắng, ráng trắng thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Rau chọn lá, cá chọn vảy
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Đặc Sản,Quê Hương,Ẩm Thực,
|
Rau đắng Bưa Cà,
Ngon hơn thịt gà Bái Thiện.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Đặc Sản,Quê Hương,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Rau mẹ mường Khang
Ăn ngon hơn cá pạng sông Bờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Rau muống tháng chín dâu nhịn cho mẹ chồng ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Rau nào sâu ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vụng Về,Hành Động,
|
Râu ông cắm cằm bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Cảm Xúc,Xã Hội,
|
Ruồi bu bâu mép không buồn xua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruồi chê mật ong bướm chê hoa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ruồi đậu cũng nặng đòn cân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Ruộng ai người ấy đắp bờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghi Ngờ,Ngư Nghiệp,Thiên Nhiên,
|
Sanh không thủng cá đi đường nào.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên, Đời Sống,Phương Ngữ, Xử Thế,
|
Sóng trước bổ (bủa) sao sóng sau bổ (bủa) vậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Lý Lẽ,Đạo Lý,
|
Sóng trước đổ đâu, sóng sau đổ đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Sống về mổ mả,
Chẳng sống về cả bát cơm
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Đặc Sản,Quê Hương,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Rau tớn mường Kha,
Ăn ngon hơn thị gà xóm Mận.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Rễ cây ngắn, Rễ người dài.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Rế rách cũng đỡ nóng tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Rễ si đâm ra trắng xoá, mưa to gió lớn hẳn là tới nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Chợ Búa,Đời Sống,
|
Rẻ thì mua chơi, đắt nghỉ ngơi đồng tiền.
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
|
Rét vừa tốt mạ, rét quá tốt rau.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Rõ như ban ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trên trời dưới bể (biển) (đất)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trên trời một bữa dưới thế một năm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trên trông xuống dưới trông lên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phản Ứng,Phần Số,
|
Trêu ong ong đốt, trêu bụt Bụt châm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Diện Mạo,Trí Thức,
|
Triết nhân thành thành,
Triết phụ khuynh thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trở mặt như trở bàn tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trơ như đá vững như đồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Sản Xuất,
|
Trở thưa hơn bừa kỹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trơ tráo như gáo múc dầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trơ trơ như cột nhà cháy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trơ trơ như sỏ lợn nhìn thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trời bao giờ cho hùm có vi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trời chẳng chịu đất, đất chẳng chịu Trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trời dâm mây ngang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Gia Súc,
|
Trời đang nắng cỏ gà trắng thì mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Phần Số,
|
Trời đánh còn tránh bữa ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trời đánh thánh đâm (vật)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trời đánh tránh bữa ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Trời đất hương hoa người ta cơm rượu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Trời đất hương hoa, người ta cơm gạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Trời đương nắng, cỏ gà trắng thì mưa
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Trời kêu trước, trời không mưa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Trời không chịu đất, đất phải chịu trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Trời mưa trời nắng, hai ôn mụ mắng nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Uống,Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Ăn lắm hay no, cho lắm hay phiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Lý Lẽ,Ăn Nói,
|
Ăn lắm hết ngon, nói lắm hết lời khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Phận Nghèo,
|
Ăn lắm thì nghèo, ngủ nhiều thì khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Ăn lắm thời hết miếng ngon
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn lạt mới biết thương mèo
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Nam Định
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Mặc,Trang Phục,Đời Sống,
|
Ăn lấy chắc, mặc lấy bền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,Tính Nết,Keo Kiệt,
|
Ăn lấy đặc, mặc lấy dày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn lấy đời chơi lấy thì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn lấy thơm, lấy tho chứ không lấy no, lấy béo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn lấy vị chứ ai lấy bị mà mang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn lấy vị không phải ăn lấy bị mà đong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,Xã Hội,
|
Ăn lên bắc, chạy giặc xuống nam
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn liều tiêu bậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn lỗ miệng, tháo lỗ trôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn lời tùy vốn, bán vốn tùy nơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn lường ăn quịt vỗ đít chạy làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn mắm khát nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,Xã Hội,
|
Ăn mắm phải ngắm về sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,
|
Ăn mắm phải nhắm chén cơm
|
Chi tiết
|
Page 394 of 405
;
|