|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phiên phục nùng bình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Cha Mẹ,Trắc Nết,Phóng Khoáng,
|
Phình phình lớn giữa lớn ra
Mẹ ơi con chẳng ở nhà được đâu
Ở nhà làng bắt mất trâu
Cho nên con phải đâm đầu ra đi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phổ độ chúng sinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phò thực thiểu số đảo áp đa số
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phơi gan trải mật (trải ruột)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phồn hoa đô hội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Phỗng (hớt, nẫng) tay trên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Phong ba bão táp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phong ba bất trắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phòng bệnh hơn chữa bệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Phong cảnh hữu tình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Phong chúc tàn niên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tâm Tình,Chia Tay,
|
Ra về giã nước giã non
Giã người giã cảnh kẻo còn nhớ nhung.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,Hẹn Chờ,Chia Tay,
|
Ra về gửi bốn câu thơ
Câu thương, câu nhớ, câu chờ câu mong.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tương Tư,Chia Tay,
|
Ra về khôn nỡ dời tay
Nửa giờ ly biệt xem tày ba thu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thân Phận,Chia Tay,
|
Ra về liếc mắt trông theo
Trông truông truông rậm, trông đèo đèo cao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Nhất Quyết,Dặn Dò,Chia Tay,
|
Ra về lòng lại dặn lòng
Chanh chua chớ phụ, ngọt bòng chớ ham.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Phụng đua gà cũng đòi đua
Toan bài chấp chảnh se đua với người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phụng gáy non kỳ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tỏ Tình,
|
Phụng hoàng bay bổng xòe đuôi
Choàng tay qua cổ với tôi, bớ mình !
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phụng hoàng đua se sẻ cũng đua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phụng hoàng triệu bích
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phùng má trợn mang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phùng mang trợn mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phụng múa rồng bay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Phước ba đời để lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Dại,
|
Khôn ngoan quỉ quyệt chết lao chết tù
Lủ khủ lù khù chết già chết rũ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Tính Nết,Thói Đời,
|
Khôn ngoan thì bảo rằng ngoa
Vụng dại thì bảo người ta rằng đần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,Ăn Nói,
|
Khôn ngoan, chẳng lọ nói nhiều,
Người khôn, nói một vài điều cũng khôn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn nhà dại chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khốn nhi tri chi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn nhờ dại chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Khôn như con mại, dại như con vích
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn như giải dại như voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,Thú Vật,
|
Khôn như giải, dại như voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn như mại dại như vích
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn như rái cá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,Khôn Dại,
|
Khôn như tiên không tiền cũng dại
Dại chư chó có lọ cũng khôn
Ngọc kia chuốc mãi cũng tròn
Sắt kia mãi mãi cũng còn nên kim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khốn nhứt sự tăng nhứt trí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn ở trại dại ở nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn quá hóa rồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn ra miệng dại ra tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn sống mống chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Khôn thì ăn cháo ăn chè
Dại thì ăn cứt lá tre dọc đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,
|
Khôn thì ăn trước ngồi trên
Dại thì đứng dựa cột đình, đánh trống cầm canh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn thì khỏi dại thì mắc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn thì ngoan gian thì nồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,
|
Khôn thì trong trí lượng ra
Dại thì học lóm người ta bề ngoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Khôn trẻ bẽ già.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn trước tuổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn từ trong trứng khôn ra
Dại dẫu đến già cũng dại.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khôn Khéo,Vụng Về,Khôn Dại,
|
Khôn từ trong trứng khôn ra (2)
Dại đến già vẫn dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn từng xu, ngu bạc vạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn văn tế dại văn bia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khôn với vợ dại với anh em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Vợ Chồng,
|
Khôn với vợ, dại với anh em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời,
|
Không ai đóng vai vật đứa què
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Không ai giàu ba họ
Không ai khó ba đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không ai khen đám cưới nọ ai cười đám ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không ai lột da sống đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Không ai nắm tay thâu ngày đến tối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Không ai nuôi chó một nhà, nuôi gà một sân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống, Sức Khỏe,Ứng Xử
|
Không ăn không ngủ là tiền vất đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Không ăn khống nói không cười
Nghiêng lưng mà chịu với người hôm mai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không ăn ốc phải đổ vỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không ăn thì đạp đổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không ăn thì phá cho hôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Bằng Lòng,Nhắn Nhủ,
|
Không bằng lòng thì cứ nói ra
Đừng háy, đừng nguýt mà nhà nó bay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Không bào mà trơn
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rớt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không biết cơ man nào mà kể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Giao Tiếp,
|
Không biết thì dựa cột mà nghe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,Giao Tiếp,Ứng Xử,
|
Không bóp cổ chẳng lè lưỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không bột sao gột nên hồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không cá lấy rau má làm yêu (làm trọng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không cánh mà bay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Không cánh mà bay mới lạ đời
Đã từng vượt biển, lại qua khơi
Tiêu diêu thế giới muôn nghìn dặm
Lịch lãm xưa nay dễ mấy người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không cầu mà được không ước mà nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tín Ngưỡng,
|
Không cầu ông Phật trong nhà
Lại đi cầu khẩn quỷ ma ngoài đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tình Nghĩa,
|
Không cha có chú ai ơi
Thay mặt đổi lời chú cũng như cha
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Không cha đeo chân chú không mẹ bú vú dì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Tộc,
|
Không cha nương chú, không mẹ bú dì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Gia Tộc,
|
Không cha, có chú, ai ơi,
Thay mặt đổi lời, chú cũng như cha.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Không chân mà chạy
Không cánh mà bay
Không vây mà lội
Trong bụng nước sủi
Ngoài mũi mây bay
Ăn cơm phương nầy
Đi chơi phương khác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,
|
Không chê mất lề con gái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không chém người dưới ngựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không chó bắt mèo ăn cứt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không chóng thì chầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Không chữ ăn rừng xanh
Có chữ ăn quanh làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ngang Trái,
|
Không chùi để vậy lưu ly
Chùi ra tỏ rạng khác gì trăng thu (thủy tinh)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không có cá lấy cua làm trọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Không có cá, lấy rau má làm trọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Quản Trị,Quản Lý,
|
Không có chó bắt mèo ăn cứt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Thế Lực,
|
Không có chó khiến mèo ăn cứt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tình Nghĩa,
|
Không đi thì chợ không đông
Đi ra một bước thương chồng nhớ con.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Từ Chối,
|
Không đi thì dạ không đành
Đi ra thì bỏ tơ mành ai quay
Không đi thì nhớ thì thương
Ra đi lên động xuống truông nhọc nhằn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Lý Lẽ,
|
Không đi thì nhớ thì sầu
Đi ra lại sợ núi Mầu, gò Suông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tinh Yêu Trai Gái,Tán Tỉnh,
|
Không đi thì nhớ thì thương (2)
Ra đi lên động xuống truông nhọc nhằn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Câu Đố
|
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
|
Không đôi mà tên lại đôi
Đến đêm vô tủ mkồ côi một mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Không đội trời chung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Không đội trời chung (chung trời)
|
Chi tiết
|
Page 395 of 405
;
|