|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một mình nghĩ không tròn, một thân lo không xong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một mũi tên hai con nhạn
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Nghĩa,
|
Một muôi khi đói hơn một bát khi no.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Một năm chăm làm bằng ba năm làm ruộng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Giao Thông,Đi Lại,So Sánh,
|
Một nạm gió Bằng một bó chèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một năm khôn một lần dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một năm làm nhà ba năm dọn dẹp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một năm làm nhà Bằng ba năm lao lực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người,Đời Sống,
|
Một năm làm nhà, ba năm hết gạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một nắng hai sương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mọt nào ăn được cứt sách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một ngày ăn đấy bảy ngày ăn đâu!
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một ngày nên nghĩa chuyến đò nên quen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một ngày nên nghĩa, chuyến đò nên quen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ngư Nghiệp,
|
Một ngày vãi chài
Bằng mười hai ngày phơi lưới.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một ngày vãi chài hai ngày phơi lưới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một nghề cho chín hơn chín, mười nghề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một nghề thì kín chín nghề thì hở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Lý Lẽ,
|
Một nghề thì sống, đống nghề thì chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Quân Sự,
|
Một nghi mười ngờ một ngờ mười tội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Một ngôi sao, một ao nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một ngũ nằm là năm ngũ chạy
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Cộng Đồng,Đời Sống,
|
Một người bắc cầu trăm người qua,
Một người viết sách trăm người đọc.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Một người biết lo bằng kho người hay làm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vui Buồn,Vinh Nhục,
|
Một người cười mười người khóc
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Con Người, Đời Sống, Hợp Quần,
|
Một người đàn ông không dựng nổi nhà
Một người đàn bà không cắt nổi gianh.
|
Chi tiết
|
Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống, Bằng Hữu, Hợp Quần,
|
Quan sơn, quan dặm một nhà
Bốn phương thiên hạ đều là anh em.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Mẫn,
|
Một người hay ho bằng kho người hay làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một người làm bậy cả họ mang nhơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phụ Nữ,Thói Đời,
|
Một người làm đĩ xấu danh đàn bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một người làm nên cả họ được cậy, một người làm bậy cả họ hổ danh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một người làm ngang cả làng mang vạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một người làm quan cả họ được nhờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một người làm tốt cả bọn được nhờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Một người làm xấu cả bọn mang nhơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một người lo hơn kho người làm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một người một điều dỡ lều mà đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Một người nhà bằng ba người mướn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Một người siêng bằng ba người nhác.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Một người siêng bằng khiên người nhác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một người thì kín hai người thì hở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một nhà hai chủ không hòa, hai vua một nước ắt là không yên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Nghĩa,Hẹn Chờ,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Một nong tằm là năm nong kén (3)
Một nong ken là chín nén tơ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một nuộc lạt là một bát cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một sáng một chiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Một sào nhà bằng ba sào đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Một sào nhà là ba sào đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một sớm một chiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một sông chảy hai dòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một sự bất tín vạn sự không tin
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,
|
Một sự thất tín, vạn sự chẳng tin
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một tâm hồn minh mẫn trong một thân thể khỏe mạnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một tấm lòng vàng trong manh áo rách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một tay không kêu nên bộp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một tay không vỗ nên bộp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tu Thân,
|
Một thất làm mất một thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một thì mừng một hai thì mừng hai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tình Cảm,Cảm Thông,Giúp Đời,
|
Một thời loạn bằng vạn thời bình.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Một thuyền gà ba tiền thóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang, Gia Cầm,Buôn Bán,Chợ Búa,
|
Một tiền gà ba tiền thóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một tiếng cười bằng mười thang thuốc bổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
|
Gió heo may chuồn chuồn bay thì bão
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gió heo may mía bay lên ngọn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Gió heo may, chẳng mưa dầm thì bão giật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Gió may quay mồm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Gió nam đưa xuân sang hè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Giỏ nhà ai quai nhà ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Gió to mới biết cây cứng mềm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tu Thân,
|
Gió trăng mát mặt, muối dưa chay lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nguyên Nhân,Lý Do,
|
Giòi từ trong xương giòi ra.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Giống nào vào ra giống ấy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Gióng trống khua chiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tình Cảm,
|
Giọt dài giọt ngắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Tộc,
|
Giọt máu đào hơn ao nước lã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Giữ được người ở,
Chứ không ai giữ được người đi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Giữ như ông thầy giữ ấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giữ tiếng chẳng bằng giữ miếng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Giữ tiếng chẳng tày giữ miếng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giùi đánh đục đục đánh săng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giùi đục chấm mắm nêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Giùi đục chấm nước mắm cáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,
|
Giường bệnh xá, Má văn công, Mông bộ đội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,Ảnh Hưởng,Tương Quan,
|
Cá mạnh nhờ nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,Ảnh Hưởng,Tương Quan,
|
Cá mạnh vì vây.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hải Phòng,
|
Tục Ngữ
|
Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản,
|
Cá rô Đầm Sét Cá chép Mầm Đại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Thói Hư,Đa Thê,Vợ Chồng,Hôn Nhân,
|
Cả sông đông chợ, lắm vợ nhiều con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiên Nhiên,Thói Quen,Lý Lẽ,
|
Cá thia quen chậu chồn đèn quen hang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,Thiên Nhiên,
|
Cá vàng bụng bọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Thói Đời,Thế Lực,
|
Cả vú lấp miệng em (2)
Cả hèm lấp miệng hũ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Cả vú to hông cho không chẳng màng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Các tận sở năng các tận sở nhu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cách một lần da xa ba lần thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Cách sông nên phải lụy đò (4)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Cái ách bỏ đó cái cày bỏ đây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Cái ách giữa đàng đem quàng vào cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cần Kiệm,Hoang Phí,
|
Cái áo còn may được nữa là cái dải.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Cái chỉ buộc chân voi chân ngựa
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Nói,
|
Cái đánh qua mau, lời nói đau nhớ đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Bạc,Kiện Cáo,Quan Quyền,
|
Cái đáo tụng đình nó rình nhà vô phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Nhiều no dạ, ít lót lòng.
|
Chi tiết
|
Page 396 of 405
;
|