|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiều sãi không ai đóng cửa chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Số Lượng,Tốt Xấu,
|
Nhiều tay thì vỗ nên bộp.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nhiều thầy lắm ma
Nhiều người ta lắm cứt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiều thầy lắm ma (2)
Nhiều cha con khó lấy chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiều thợ ăn cây nhiều thầy ăn bệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiều tiền ăn thịt ít tiền ăn nây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Mặc,Trang Phục,Thân Phận,Giàu Nghèo,
|
Nhiều tiền may áo năm tà,
Ít tiền may viền hố bâu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiều tiền mua thịt ít tiền mua xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nhiều tiền mua thịt, ít tiền mua xương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhiều tiền nhiều bạc là tiên trên đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Nhiều tiền thì thắm ít tiền thì phai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Nông Tang,Khuyến Nông,Lao Động,
|
Nhiều vốn nhiều lãi nhiều nái đẻ nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,Nông Tang,Khuyến Nông,Lao Động,
|
Nhiều vốn nhiều lãi, nhiều nái nhiều đẻ.
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Nội Trợ,Phụ Nữ,
|
Nhìn bếp biết nết đàn bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Nhìn đời (người) bằng nửa con mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cần Mẫn,Lao Động,Lười Biếng,
|
Khi ăn thì sấn cổ vào
Khi làm cả thảy xé rào chạy khan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lao Động,Đời Sống,Thói Đời,Cần Mẫn,
|
Nhịn đói nằm co hơn ăn no vác nặng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lao Động,Đời Sống,Thói Đời,Cần Mẫn,Nợ Nần,
|
Nhịn đói qua ngày ăn vay phải nợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lao Động,Đời Sống,Thói Đời,Cần Mẫn,Nợ Nần,
|
Nhịn đói qua ngày ăn vay phải trả nợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Nhìn gà hoá cuốc
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Giàu Nghèo,Thân Phận,
|
Nhìn lên sàn bếp chỉ tháy bồ hóng
Nhìn xuống nền bếp chỉ thấy tro tàn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Nợ Nần,Tài Sản,
|
Nhịn miệng qua ngày ăn vay mắc nợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiếu Khách,
|
Nhịn miệng thết khách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Nhịn thuốc mua trâu nhịn trầu mua ruộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọn đèn được tỏ trước khêu bởi mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọn gai mít dai tẹt gai mít mật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngon ngọt lỗ miệng làm biếng hơn ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngông nghênh như chó thấy thóc
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Đa Thê,Con Cái,Thân Phận,
|
Ngọt như dấm mẻ
Lành như con kẻ, mẹ ý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngụ cư bắt nạt chúa làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ngu dân bá vạn vị chi vô dân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngủ gà, ngủ gật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Người xinh tiếng nói cũng xinh,
Người giòn cái tỉnh tình tinh cũng giòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngủ ngày quen mắt ăn vặt quen mồm
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ngủ trưa quen mắt
Mắng vặt quen mồm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ngư tử tham nhị nhân tử tham quý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngựa hay chạy đường dài mới biết
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Gia Súc,
|
Ngựa không cưỡi thành dê,
Trâu không vực thành nai.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Khác Biệt,Gia Súc,Thực Chất,
|
Ngựa non háu đá
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Ngựa phục roi, người phục lý.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Ngun ngủn như gà cụt đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngúng nga ngúng nguẩy như vãi trẩy chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người ăn ốc người đổ vỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Lười Biếng,Tật Xấu,
|
Người ăn thì có người mó thì không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Người ăn thì có, người mó thì không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Con Người,
|
Người ăn thì còn con ăn thì hết (mất)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Con Người,
|
Người ăn thì còn mình ăn thì mất.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người bạo thì đâm cốm người ốm thì nhồi dưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tuổi Tác,Khuyến Học,
|
Người bảy mươi học người bảy mốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Người biết lí một tí cũng xong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người bưng lỗ người thổi kèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,Ăn Nói,
|
Người câm hay nói thầy bói hay nhìn
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Người cậy ở tâm, cây nương vào rễ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Người chả có mẽ (có mã) lại khoe làm dáng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mình ở lỗ cổ đeo hoa
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Một đồng gian, phá mười đồng ngay
Một lời nói ngay bằng ăn chay cả tháng,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một đồng khoai là hai đồng vỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Một đồng không thông đi chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Một đồng một cốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một đồng sợ tốn bốn đồng không chê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Lý Lẽ,
|
Một đồng, một giỏ chẳng bỏ nghề dâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một phước rước mười tội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một quan đè chín tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một quan mua người mười quan mua nết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một quan tiền công không bằng một đồng tiền thưởng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Một quốc gia trong một quốc gia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thầy Cô,Ứng Xử,Khuyến Học,
|
Mười năm rèn luyện sách đèn
Công danh gặp bước, chớ quên ơn thầy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mười ngón tay có ngón dài, ngón ngắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mười người cũng như một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mười người cũng như một chục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mười người ở thì mướn năm một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mười phân rõ mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mười phân vẹn mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Mười quan tiền công
Không bằng một đồng tiền thưởng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mười rằm cũng ư, mười tư cũng gật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mười sào ruộng ven hà, chớ tưởng là no đủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mười voi chẳng được bát nước xáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghĩa Mẹ,
|
Mẹ tròn con vuông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Cha Mẹ,
|
Mẹ vợ là bè trôi sông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mềm lưng uốn gối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Mềm nắn rắn buông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mềm như chuối già hương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mềm như cọng bún
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mềm như lạt mát như nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mềm thì nắn rắn thì buông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mến tay mến chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mênh mông chi địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Mèo cào không xẻ vách vôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo con bắt chuột cồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo đàng chó điếm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo đàng chó hoang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo đẻ ra củi đòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo đẻ ra trứng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Đoan,
|
Mèo đến nhà thì khó chó đến nhà thì giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dị Đoan,
|
Mèo đến nhà thì khó, chó đến nhà thì giàu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Tính Nết,
|
Mèo già hóa cáo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Tính Nết,
|
Mèo già lại thua gan chuột lắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tính Nết,
|
Mèo giấu cứt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mèo lại hoàn mèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Mèo lành chẳng ở mả
Ả lành chẳng ở hàng cơm
|
Chi tiết
|
Page 397 of 405
;
|