|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín, Dị Đoan,
|
Miệng bà đồng như lồng chim khướu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Người, Xã Hội,
|
Trăm năm trống thủng khôn hàn
Giây dùn khó đứt người ngoan khó tìm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn uống, Thổ Sản,
|
Muốn ăn cơm ngon bắt con nhà đi mót
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xử Thế,Ứng Xử,
|
Bề trên lượng cả bao dong
Làm cho kẻ dưới đem lòng kính yêu
|
Chi tiết
|
Miền nam Lục Tỉnh
|
Tục Ngữ
|
Ăn Uống, Ẩm Thực,
|
Số cô không giàu thì nghèo Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà
|
Chi tiết
|
Dân Tộc Thái
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Ơn mẹ dưỡng cha sinh
Nhọc nhằn ấy hơn cả trái núi lớn
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Giang, BắcNinh
|
Tục Ngữ
|
Địa Danh, Làng Nghề,
|
Bừa Rào, Dao Vát, Trống Lát, mõ Vân
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Giang,
|
Tục Ngữ
|
Địa Danh, Tính Nết,So Sánh,Tương Quan,
|
Quan làng Sọ như lọ Thổ Hà
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ An,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống, Ăn Uống,
|
Ăn ba trác chưa uống nác đạ no
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Thừa Thiên, Huế
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống, Xã Hội,
|
Chưa đầy miệng mo lấy mô cho bù đài.
|
Chi tiết
|
ĐẠi Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính nết
|
Ăn se sẻ đẻcon voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
Thế Thái,Cảm Xúc,Thói Đời,
|
Thương nhau cho nhau ăn cháy
Ghét nhau nói nhau cạy nồi
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Vĩnh Phúc,
|
Tục Ngữ,
|
Gia Súc, Cha Mẹ,
|
Gà đen chân trắng
Mẹ mắng cũng mua
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
Ngôn Ngữ,Tính Nết, Thanh Sắc
|
Người thanh tiếng nói cũng thanh
Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
Cha Mẹ, Tính Nết, Con Cái
|
Cha mẹ sinh con, trời sinh tính
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
Xử Thế, Thói Đời, Tật Xấu
|
Chân mình thì lấm mê mê
Đi cầm bó đuốc mà rê chân người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
Phần Số, Hôn Nhân, Lấy Chồng
|
Chê thằng một chai, lấy thằng hai lọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
Đi Lại, Cẩn Thận, Hành Động
|
Đi thì phải đi đến nơi
Về thì phải về đến chốn
|
Chi tiết
|
Vĩnh Phúc,
|
Tục Ngữ,
|
Nghề Nghiệp
|
Mộc Tứ Xã, ngõa Hương Canh
|
Chi tiết
|
Vĩnh Phúc,
|
Tục Ngữ,
|
Nghề Nghiệp, Phẩm Chất
|
Đất chỉ vàng, làng cò trắng
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Nam Định
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Đất Nước, Địa Danh,
|
Xứ Đông Bạch Sam, xứ Nam Hành Thiện
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Nam Định
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Đất Nước, Sinh Tử, Chốn Ở,
|
Sinh Tức Mặc thác Trần Thương, quê hương Bảo Lộc
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Nam Định
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Đất Nước, Sinh Tử, Chốn Ở,
|
Sinh Tức Mặc thác Trần Thương, quê hương Bảo Lộc
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Nam Định
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Đất Nước, Địa Danh,Hành Chính,Hán Việt
|
Nam Chân thất Cổ, Giao Thủy lục Hoành
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Nam Định
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Đất Nước, Địa Chí, Hán Việt,
|
Nam Chân thất Cổ, Hải Hậu cửu An
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Nam Định
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Đất Nước, Địa Chí, Hán Việt,
|
Đông Cồn Quay, cồn Bẹ,
Tây núi Lẹ, Thần Phù
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
Thiên Nhiên,
|
Nguyệt khuất non đoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
Ứng Xử,Đời Sống
|
Mắt ngơ tai lấp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
Ứng Xử,Đời Sống
|
Một miệng thì kín, chín miệng thì hở
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Giang,
|
Tục Ngữ,
|
Địa Danh,Đặc Sản,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Rau cải Tiếu, nấu nước điếu cũng ngon
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Bình Định,
|
Tục Ngữ,
|
Cha Mẹ, Con Cái, So Sánh, Tương Quan,
|
Mẹ ăn cơm chả, con lả bụng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Bình Định,
|
Tục Ngữ,
|
So Sánh, Tương Quan,
|
Một lần cất nhà bằng ba lần cha chết
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên, Eđê
|
Tục Ngữ,
|
Đời Sống,
|
Đi xa hỏi người già
Về nhà hỏi người trẻ
Vào rừng hỏi người lớn
Vào buôn hỏi trẻ em.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nội,
|
Tục Ngữ,
|
Cha Mẹ,
|
Công cha cơm tấm mỡ hành,
Nghĩa mẹ như phở Hà Thành Thăng Long
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hà Nội,
|
Tục Ngữ,
|
Tình Quê,
|
Cố đô rồi lại tân đô
Nghìn năm văn vật bây giờ vẫn đây.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hải Dương,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Con Người,
|
Thứ nhất cô Nghị Thanh Hoa
Thứ nhì Bủi Lạng, thứ ba Thạch Sùng
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hải Dương,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Làng Nghề,
|
Tổng Giám có ruộng tứ bề
Có ao tắm mát, có nghề quay tơ.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hải Dương,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Con Người, Xử Thế,
|
Tứ Kỳ, Gia Lộc, ăn độc, ăn tham
Nam Sách, Kinh Môn, vừa khôn, vừa đểu.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hải Dương,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Thắng Cảnh, Đình Chùa,
|
Xa đưa văng vẳng tiếng chuông
Kìa chùa Phả Lại chập chùng bên sông.
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Thái Bình,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Làng Nghề, Đặc Sản,
|
Lụa là nhất ở Phương La
Kinh kì xưa vẫn thường qua nơi này
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Vĩnh Phúc,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Con Người, Phóng Khoáng,
|
Chém cha cái đất Kẻ Đê
Chưa đi làm rể đã về làm dâu
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Bắc Giang,
|
Tục Ngữ,
|
Con Cái, Cha Mẹ, Hiếu Thảo,
|
Cưỡi ngựa lên đèo cao mới biết công lao bố mẹ.
(Khuý mạ khửn keng chắng chắc công pèng pò mè) (TN Tày, Nùng)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Thanh Hóa,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Châm Biếm,
|
Cà làng Hạc ăn gãy răng,
Khoai làng Lăng ăn tắc cổ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Thanh Hóa,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh,Con Người, Lịch Sử,
|
Làng Vạc ăn cỗ ông nghè
Làng Vận, làng Chè kéo đá ông Đăng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Thanh Hóa,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Con Người, Đời Sống,
|
Lấy chồng Nông Cống ăn cơm
Lấy chồng Thiệu Hóa quai mồm ăn ngô
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ An,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Đời Sống, Hà Tiện,
|
Sống mặc vải bùi, chết vùi vàng tâm
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Bụng rỗng như bụng trống, miệng nói lời cồng chiêng
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Buồng chuối mà chặt hai lần
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Chân ngoài rừng, tay trong nhà!
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Chưa có muối đã lo kiếm bao
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Con gái lúa lép, bà góa lúa chắc
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Hiểu biết gọi bằng anh, giàu có gọi bằng em.
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Khỉ gặp khỉ lấy, vượn thấy vượn ăn
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử, Tình Nghĩa, Bằng Hữu,
|
Mày lấy váy tao mặc, đưa khố mày cho tao
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Nặn cục đá không chảy ra nước, nặn bụng dê đực không đẻ ra con
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Kon Tum,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Rẫy cũ bỏ hoang, rẫy mới bỏ cỏ.
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Buồn như con nai con sập bẫy
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Buồn như con vượn ốm lạc đàn
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Buồn như khu nhà mồ đã bỏ
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Đời Sống, Giàu Nghèo,
|
Con gà trống ăn không đủ một bọc diều
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Duyên Dáng,
|
Dẻo như con rắn trong hang
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Duyên Dáng,
|
Đẹp ( ngọt) như nước trong bầu
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Gia Cầm,
|
Gà ngủ, chồn không ngủ
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Dáng Điệu,
|
Héo như tàu thuốc lá ngoài nắng
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Im như tượng mồ
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Lòng dài như sông
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Mắt còn giăng đầy mạng nhện
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Mắt xoay chong chóng
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Bệnh Tật,
|
Một con mắt đau, con kia nhấp nháy
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Một mắt nhìn phía Đông, một mắt nhìn phía Tây
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Một tai thỏ, một tai chó
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Muốn làm con nai ăn sẵn lộc đồi tranh
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Muốn nhổ nước miếng phải nhìn chỗ
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Thời Tiết, Hiện Tượng,
|
Nắng vỡ ống tre Mơ ô
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Đời Sống, Giàu Nghèo,
|
Nghèo dính như bã quả sung
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Đời Sống, Giàu Nghèo,
|
Nghèo xơ như bã quả chanh
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Duyên Dáng,
|
Ngực mới nhú như trái Ktang
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Thiên Nhiên, Lý Lẽ,
|
Nguồn đục, nước dòng không trong
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Thiên Nhiên, So Sánh,
|
Nhiều như con vắt trên rừng
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Thân Phận,
|
Nhổ nước miếng chưa khỏi bếp
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Cảm Xúc,
|
Như bị tát nước ớt vào mặt, bị đổ nước cà vào mũi (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Thân Phận,
|
Như con chuột thối chí trong hang (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Thân Phận,
|
Như con dúi chuyên đi đào lỗ (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Thân Phận,
|
Như gốc cây đã mục, đã khô (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Như rựa chém xuống đá (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Như sấm gọi núi đá (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Như thanh gỗ mục không lát nổi sàn ngoài (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Như thanh gỗ mục không lát nổi sàn ngoài (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Thiên Nhiên,
|
Núi đá thở ra khói (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Rối như bó sợi gai trước gió (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Rỗng như cái gùi thủng (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Thân Phận,
|
Tua khố như tàu thuốc lá héo
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Tính Nết,
|
Vang như chiêng Lào (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Con Người, Ứng Xử,
|
Vỗ tay cần nhiều ngón (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Cao Nguyên, Gia Lai,
|
Tục Ngữ,
|
Cảm Xúc, So Sánh,
|
Vui như có con chim cúc cù đang hót (chim út út) (TN Bahnar)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
Rượu Chè,
|
Rượu chè, trai gái say sưa mặc lòng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
Rượu Chè, Lý Lẽ, Giàu Nghèo,
|
Rượu không ngon uống lắm cũng say,
Áo rách có chỉ vá may lại lành.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
|
Đèo bồng mang tiếng thị phi
Bầu không có rượu lấy gì mà say?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ,
|
Đời Sống, Con Người, Thân Phận,
|
Trượt vỏ dưa gặp vỏ dừa
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Thái Bình,
|
Tục Ngữ,
|
Quê Hương, Địa Danh, Cha Mẹ, Con Người,
|
Đã là con mẹ con cha,
Dừng mình ở đất Ba Gia, Lỗ Trường
|
Chi tiết
|
Page 401 of 405
;
|