|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Ăn cơm cá thì ngáy o o
Ăn cơm thịt bò thì lo ngay ngáy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ẩm Thực,Thân Phận,Làm Dâu,
|
Ăn cơm cá khúc là nhà có tội
Vì đâu nên nỗi đã khổ thân em,
Đem thân vào nhà "cá khúc" khó chen đứng ngồi
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Bến Tre,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Cảm Xúc,Hạnh Phúc,Ăn Uống,Ứng Xử,
|
Ăn cơm chống đũa chờ Anh
Mảng sầu nhân nghĩa mình xem như chàm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn cơm chưa biết trở (dở) đầu đũa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn cơm chúa múa tối ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,
|
Ăn cơm chùa ngọng miệng
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn cơm bổ xác, đọc sách bổ trí
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Vĩnh Long, Tiền Giang, Sóc Trăng, An Giang,
|
Ca Dao
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Tán Tỉnh,Ăn Uống,Ứng Xử,
|
Ăn cơm ba chén lưng lưng
Uống nước cầm chừng để dạ thương em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn cơm Tàu, ở nhà Tây, lấy vợ Nhật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Bạc Nghĩa,Vong Ân,
|
Ăn cơm Phật đốt râu thầy chùa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Tính Nết,Tín Ngưỡng,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Ăn cơm Phật lật đật cả ngày
Ăn cơm nhà bay thẳng tay mà ngủ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,Ứng Xử,
|
Ăn cúi troốc, đẩy nôốc van làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Xã Hội,Ứng Xử,Phận Nghèo,
|
Ăn cùng chó ló xó cùng ma
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Uống,Hành Động,Đời Sống,
|
Ăn côộc bôốc vạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đời Sống,
|
Ăn có thời, chơi có giờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Con Người,Đời Sống,
|
Ăn có sở, ở có nơi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn có phần, mần có việc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn có nơi, làm có chỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kinh Nghiệm,Nghề Nghiệp,
|
Ăn có nơi, làm có buổi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn có nơi làm (ngồi) (chơi) có chốn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ăn có nơi con ơi,
Nhởi có chốn con ơi.
Trăm múi cái sự đời,
Nghìn múi cái sự đời,
Sự chi cũng phải nghị,
Sự gì cũng phải nghị.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Nhân Cách,Ăn Nói,
|
Ăn có nhai, nói có nghĩ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn có mời, mần có mạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Kinh Nghiệm,
|
Ăn có mời, làm có khiến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn có giờ, làm có buổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Xứng,Giới Hạn,So Sánh,
|
Ăn có chừng, chơi có độ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn có chủ ngủ có công đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Con Người,Đời Sống,
|
Ăn có chỗ, đỗ có nơi
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Ăn cây đào rào cây đào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn cây táo rào cây đào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Bạc Tình,
|
Ăn cây táo rào cây sung (soan) (táo) (nhãn)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cây táo rào cây sung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn cây táo rào cây soan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Từ Chối,
|
Ăn cây sung ngồi gốc cây sung
Lấy anh thì lấy, nằm chung không nằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cây nào, rào cây đó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn cây nào rào cây ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Ăn cây nào rào cây nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ăn Uống,Thân Phận,Giàu Nghèo,Thân Phận,
|
Ăn cáy ngáy o o, ăn bò lo ngay ngáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn cáy bưng tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn cám xú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn cám trả vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn cái rau trả cái dưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn cá nhả xương ăn đường nuốt chậm
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Hiếu Thảo,Cha Mẹ,Con Cái,
|
Ăn cá mới biết cá có xương,
Nuôi con mới biết thương bố mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Bạc Nghĩa,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn cá bỏ lờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Tật Xấu,Ăn Nói,
|
Ăn càn nói bừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn càn nói bậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ví Von,Tỏ Tình,
|
Ăn cà ngồi cạnh vại cà
Lấy anh thì lấy đến già mới thôi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nhân Cách,
|
Ăn coi nồi, ngồi coi hướng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Uống,Hành Động,
|
Ăn coi chắc mặc coi thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn chực đòi bánh chưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Thân Phận,
|
Ăn chực nằm nhà ngoài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Thân Phận,
|
Ăn chực nằm chờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn chửa no, lo chửa đến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn chửa no, lo chửa tới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bằng Hữu,Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Giao Tế,
|
Ăn chọn nơi chơi chọn bạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn chẳng đến no lo chẳng đến phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Nói,
|
Ăn chẳng nên đọi nói chẳng nên lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn chẳng hết thết chẳng khắp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,
|
Ăn chẳng cầu no
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Uống,Trang Phục,Thân Phận,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Ăn chẳng có, khó đến mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Uống,Trang Phục,Thân Phận,Công Lao,Cần Mẫn,
|
Ăn chẳng có khó đến mình (đến thân) (đến lần)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Keo Kiệt,
|
Ăn chẳng bõ nhả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Keo Kiệt,
|
Ăn chắc để dành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Ăn chắc mặc dày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Cần Kiệm,
|
Ăn chắc mặc bền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
So Sánh, Tương Quan,Ăn Uống,
|
Ăn chả bõ nhả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,
|
Ăn chưa tàn miếng trầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn chưa sạch, bạch chưa thông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn chưa nên đọi, nói chửa nên lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn chưa no lo chưa tới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn chơi khắp bốn phương trời
Cho trần biết mặt, cho đời biết tên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Thói Hư,Tật Xấu,Cảm Xúc,
|
Ăn chơi cho đủ mọi mùi
Khi buồn thuốc phiện, khi vui nhơn tình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Phóng Khoáng,Hư Thân,Mất Nết,
|
Ăn chơi cho thỏa thòa thoa
Có năm bức áo xé tà cả năm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Lễ Hội,
|
Ăn chơi cho hết tháng Hai
Để làng vào đám cho trai dọn đình
Trong thời trống đánh rập rình
Ngoài thời trai gái tự tình cùng nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ,
|
Đời Sống, Ăn Uống,
|
Ăn chơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Đồng Dao
|
|
Ăn chó cả lông
Ăn hồng cả hột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn châu chấu ỉa ông voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn chân sau cho nhau chân trước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,Cần Kiệm,
|
Ăn cháo để gạo cho vay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ân Nghĩa,
|
Ăn cháo đái bát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn cháo đá chén
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Thế Thái,
|
Ăn cháo đá bát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Cổ Tục,
|
Ăn cháo lú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn cháo lá đa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giàu Nghèo,Thói Đời,
|
Ăn cháo làm báo cho con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn cháo báo hại cho con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Ăn Uống,
|
Ăn chuối không biết lột vỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn chung ở lộn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ăn chung ở chạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn chung mủng riêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn chung máng, ở chung chuồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sòng Phẳng,Công Bằng,
|
Ăn cho đều, kêu cho sọi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sòng Phẳng,Công Bằng,
|
Ăn cho đều, kêu cho sòng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,
|
Ăn cho đều tiêu cho sòng (cho khắp)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,
|
Ăn cho sạch, bạch cho thông
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Ca Dao
|
Ăn Uống,Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Tán Tỉnh,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ăn cho nó thỏa tâm tình,
Ăn cho nó thỏa sự mình với ta.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Lý Lẽ,Thiếu Đủ,Hoàn Thiện,So Sánh,
|
Ăn cho no đo cho thẳng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Cuộc Sống,
|
Ăn cho ngái, đái cho xa
|
Chi tiết
|
Page 42 of 405
;
|