Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
Thể loại
Chủ đề
Nội dung
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói một lèo
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói một tấc lên đến trời
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói năng đoảng hậu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói nặng nói nhẹ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói năng quân tử cư xử tiểu nhân
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói ngang hay trái tai
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói ngang như cua
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói ngang nói ngược
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói nghe điếc con ráy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói ngon nói ngọt
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói người chẳng (chả) ngẫm (nghĩ) đến ta
Thử sờ lên gáy xem xa hay gần
Nói người chẳng ngẫm đến thân
Thử sờ lên gáy xem gần hay xa
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói người phải nghĩ đến thân
Thử sờ lên gáy xem gần hay xa
Nói người chẳng ngẫm (chẳng nghĩ) đến ta
Thử sờ lên trán xem xa hay gần
Ai ơi chờ vội cười nhau
Ngắm mình cho tỏ trước sau hãy cười
Cười người chớ khá cười lâu
Cười người hôm trước hôm sau người cười
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói nhăng nói cuội
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như bà lão tám mươi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như chém gạch
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như chó cắn ma
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như chó đéo sầu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như con vẹt
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như cưỡng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như đóng đinh vào cột
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như dùi đục chấm mắm nêm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như dùi đục chấm nước cáy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như dùi đục chấm nước mắm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như khướu bách thanh
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như ném đá xuống vực
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như pháo ran
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như phát nhát như cheo
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như rót mật vào tai
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như tát nước bè
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như tép lặn tép lội
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như tép nhảy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như thánh phán
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như văn sách
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói như xẻ cửa xẻ nhà
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói phải như gãi chỗ ngứa
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói quá vạ vào thân
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói quấy nói quá
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói ra gia lấy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói ra nói vào
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói rắn nói rồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói rắn trong lỗ bò ra
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói ráo bọt mép
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói rát cổ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói rồi phủi miệng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói sao làm vậy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói sóng nói gió
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói tầm ruồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói thánh nói thần
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói thánh nói tướng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói thánh ra đánh thì thua
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói thì có làm thì không
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói thì dễ làm thì khệ nệ không xong
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói thì dễ làm thì khó
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Sợ người nói (ở) phải hãi người cho ăn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Hoài hơi nói với kẻ ngu
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Năng nói năng lỗi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói vã bọt mép
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói vậy chớ không phải vậy
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói với người dại không cùng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói xa gần
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói xa nói gần
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói xỏ nói xiên
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói xuôi cũng được nói ngược cũng xong
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nói xuôi nói ngược
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Con đã mọc răng nói năng gì nữa
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Hỏi thì nói gọi thì thưa
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Quân tử nói đi nói lại là quân tử khôn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Một điều nói dối sám hối bảy ngày
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nhà hàng nói thách, khách trả rẻ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Nhắm mắt nói liều
Chi tiết
Miền Bắc, Phú Thọ,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Văn Lang cả làng nói khoác
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Dốt hay nói chữ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Tiếng nói của con tim
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Tiếng nói nơi sa mạc
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Tiếng nói tận đáy lòng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Manh tâm nói dối cãi cối đổ thừa
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Được lời nói làm ngôi nhà ngói mà ở
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Kẻ nói đi người nói lại
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Kẻ nói đơn người nói kép
Chi tiết
Miền Trung, Quảng Nam,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Tóc ngắn thì tóc lại dài (2)
Còn như mặt rỗ mài hoài không trơn.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Mất nết mất na ba hoa nói láo
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Tay không nói chẳng nên điều
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Cười no nói chán
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Một kẻ nói ngang ba làng nói không lại
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Một lời nói dối sám hối bảy ngày
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Một lời nói dối sám hối cả ngày
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Một lời nói dùi đục cẳng tay
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Một lời nói một đọi máu
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Một lời nói một gói tội
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Một lời nói một gói vàng
Chi tiết
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Ăn cơm độn ngô mà nói chuyện thủ đô Hà Nội
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Không nói nên lời
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
Làm và nói phải đi đôi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Ân Nghĩa,Lý Lẽ,
Có ơn phải sợ có nợ phải trả
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Âm Điệu,
Trống bỏi vật mình
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Âm Điệu,
Trống hết hơi mõ còn cốc
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Xử Thế,
Thổi quyển phải biết dùng hơi,
Khuyên người phải biết lựa lời khôn ngoan
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Vợ Chồng,Tình Nghĩa,
Phu phụ hòa gia đạo thành
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Vong Ân,
Uống nước cả cặn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Vong Ân,
Uống nước chè tàu ăn trầu cơi chiếc
Chi tiết
Page 6 of 405
;