Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
Thể loại
Chủ đề
Nội dung
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sân rêu tường mốc
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
Sàn sạt như hai gái lấy một chồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,
Sân si nghiệp chướng không chừa
Bo bo giữ lấy tương dưa làm gì
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hiện Tượng,Nông Tang,
Sáng bể chớ mừng, tối rừng chớ lo
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
Sáng cơm, trưa cháo, chiều trà,
Chăm cha, chăm mẹ, tuổi già xa xăm. (3)
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sàng đầu kim tận
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,
Sáng dũa cưa, trưa mài đục, tối giục cơm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,
Sáng gió may tối quay gió nồm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Nghề Nghiệp,
Sáng giũa cưa, trưa mài đục.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Lý Lẽ,Phận Nghèo,
Sang hèn giàu nghèo cũng ba tấc đất
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sang là họ hèn là dưng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sang Lào phải ăn mắm ngóe
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Tinh Yêu Trai Gái,Thương Nhớ,Trầu Cau,
Sáng mai gánh nước mờ mờ
Đi qua ngõ giữa tình cờ gặp anh
Vào vườn hái quả cau xanh
Bổ ra làm tám mời anh xơi trầu
Trầu nầy ăn thật là say
Dù mặn dù nhạt dù cay dù nồng
Dù chẳng nên đạo vợ chồng
Xơi dăm ba miếng kẻo lòng nhớ thương
Cầm lược thì nhớ tới gương
Cầm trầu nhớ túi nằm giường nhớ nhau
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sang mỗi người mỗi thích lịch mỗi người mỗi mùi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sáng mưa trưa tạnh
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sáng nắng mưa chiều
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ẩm Thực,Ăn Uống,
Sáng ngày bầu dục chấm chanh
Trưa gỏi cá chấy tối canh cá chày
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Từ Chối,Cổ Tục,Trầu Cau,
Sáng ngày em đi hái dâu
Gặp hai anh ấy ngồi câu thạch bàn
Hai anh đứng dậy hỏi han
Hỏi rằng cô ấy vội vàng đi đâu
Thưa rằng tôi đi hái dâu
Hai anh mở túi đưa trầu mời ăn
Thưa rằng bác mẹ em răn
Làm thân con gái chớ ăn trầu người
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sáng như gương
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ví Von,
Sáng như trăng rằm
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sáng ra tối vào
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sáng rửa cưa trưa mài đục tối giục nhau về
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
Sang sông thì phải lụy đò
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Nông Tang, Ứng Xử,
Sáng tai họ (ọ) điếc tai cày
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Tính Nết,Ứng Xử,Lười Biếng,
Sáng tai ọ, điếc tai cày
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
Sáng thăm, tối viếng,
Cơm nặng áo dày.
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Mai Mối,
Sáng trăng sáng cả bờ sông
Ta được cô ấy ta bồng đi chơi
Ta bồng ta tếch lên trời
Hỏi ông Nguyệt Lão tốt đôi chăng là
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Tinh Yêu Trai Gái,Tình Cảm,Tỏ Tình,Tán Tỉnh,
Sáng trăng sáng cả đôi bờ
Em đi gánh nước tình cờ gặp anh
Vào vườn bẻ trái cau xanh
Bửa ra tám miếng mời anh ăn trầu
Trầu em trầu thảm trầu sầu
Còn lả trầu quế còn là trầu hương
Trầu này ăn thật là say
Dầu mặn dầu lạt dầu cay dầu nồng
Dầu không nên nghĩa vợ chồng
Ăn năm bảy miếng cho thoả lòng nhớ thương.
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Tinh Yêu Trai Gái,Tình Cảm,Tỏ Tình,Tán Tỉnh,
Sáng trăng sáng rọi vườn đào
Ba cô nằm đó cô nào chồng chưa?
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Dao
Trò Chơi Trẻ Con,
Sáng trăng vằng vặc
Vác cặc đi chơi
Gặp đàn vịt trời
Giương cung anh bắn
Gặp cô yếm thắm
Đội gạo lên chùa
Anh quyết ăn thua
Thò tay bóp vú
Khoan khoan hỡi chú
Đổ thúng gạo tôi
Hôm nay ba mươi
Mai là mồng một
Lên chùa cúng Bụt
Bụt ngỏanh mặt đi
Ông sư ngoảnh mặt cười khì
Của Tam Bảo để làm gì không bóp
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
Sâu ao cao bờ.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sâu ao lắm cá độc dạ khốn thân
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sầu chi dạ đó kêu van!
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thiên Nhiên,Thời Tiết,Cơ Hội,
Sau cơn mưa trời lại sáng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sâu dân mọt nước
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sâu khó lội cao khó trèn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sâu khó lội cao khó trèo
Chi tiết
Đại Chúng,
Đồng Dao
Sau lưng ruộng khoai
Đôi vai ruộng đỗ
Trước lỗ cấy chiêm
Long hổ hai bên
Như liềm qươ lại
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sau lũy tre xanh
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sâu muống thì đen sâu giền thì trắng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sâu như giếng khơi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sâu sắc nước đời
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,
Sẩy cha ăn cơm với cá, sẩy mẹ lót lá mà nằm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Cha Mẹ,
Sảy cha còn chú sảy mẹ bú vú dì
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,
Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,
Sẩy cha, ăn cơm với cá,
Sẩy mẹ, liếm lá ngoài chợ.
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sẩy chân còn chửa được sẩy miệng khó lòng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Lời Nói,Dư Luận,
Sẩy chân còn hơn sẩy miệng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sẩy chân đỡ lại sẩy miệng khó lòng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,
Sẩy chân gượng lại còn vừa, sẩy miệng còn biết đá đưa đường nào
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,
Sẩy chân sẩy tay còn vớ
sẩy miệng không vớ được
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,
Sảy chân, còn hơn sảy miệng
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Gia Tộc,Ứng Xử,Giao Tế,
Sảy chân, gượng lại còn vừa,
Sảy miệng, biết nói làm sao bây giờ.
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sẩy chị còn em
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Tập Thể,Cá Nhân,Chia Rẽ,Gia Đình,Cha Mẹ,Con Cái,
Sẩy đàn tan nghé
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Say hoa đắm nguyệt
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Con Cò,
Say lướt cò bợ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Cha Mẹ,
Sẩy mẹ bú vú dì
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sẩy nhà ra thất nghiệp
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Say như điếu đổ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sẩy nồi rơi rế
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sẩy quang đứt đòn gánh giữa đường đàng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sẩy quang đứt gánh
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Sinh Tử,Mê Tín,Tín Ngưỡng,Giỗ Chạp,Khấn Nguyện,
Sống khôn chết thiêng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Sinh Tử,Mê Tín,Tín Ngưỡng,Giỗ Chạp,Khấn Nguyện,
Sống khôn thác thiêng
Chi tiết
Đại Chúng,
Câu Đố
Sinh Hoạt Cộng Đồng,
Sông không đến, bến không vào,
Lơ lửng giữa trời, làm sao có nước.
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Tinh Yêu Trai Gái,Tán Tỉnh,Thệ Nguyện,
Sông kia nước chảy lờ đờ
Con thuyền lơ lửng trăng mờ nào soi
Sông kia bên lở bên bồi
Bên lở lở mãi bên bồi bồi thêm
Bao giờ gió đứng sóng êm
Thuyền ai xuôi ngược qua đêm lại về
Với em trót nặng lời thề
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Sinh Tử,
Sống là gửi thác là về
Sống chơi trần thế thác về âm ty
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Sinh Tử,Quê Hương,Đất Nước,
Sống làm trai Bát Tràng
Chết làm Thành Hoàng Kiêu Kỵ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Sinh Tử,Kiến Thức,Đời Sống,
Sống lâu biết nhiều sự lạ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Sinh Tử,Ứng Xử,Xử Thế,
Sống lâu hơn ở sạch
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Sinh Tử,Ứng Xử,Xử Thế,
Sống lâu lên lão làng
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Sinh Tử,Ứng Xử,
Sống lâu mạnh khoẻ, mọi vẻ mọi hay
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Sinh Tử,Ứng Xử,Xử Thế,
Sống lâu sức khoẻ mọi sự mọi hay
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Sinh Tử,Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
Sống lâu sức khỏe, mọi vẻ mọi hay.
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Sông Nước,Ứng Xử,Xử Thế,
Sông lở cát bồi
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
Sống mà ăn sắn
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thói Đời,Sinh Tử,Ăn Mặc,
Sống mặc áo rách, chết chôn áo lành
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Con Người,Sinh Tử,
Sống mỗi người một nết
Chết mỗi người một tật
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Sinh Tử,
Sống mỗi người mỗi nhà
Chết (Già) mỗi người mỗi mồ
(Hoặc: Sống mỗi người một nhà)
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
Sống một đồng không biết
Chết một đồng không đủ
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Thiên Nhiên, Sông Nước,
Sóng ngã thuyền câu lưới dập
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
Sống ngày nào biết ngày ấy
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
Sống nhà thác mồ
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
Sống no hơn chết thèm
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Tài Sản,Tiền Tài,Sinh Tử,
Sống nợ nần, chết thần thiêng.
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
Sống nuôi chết chôn
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
Sống nuôi chết thịt
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Làng Nước,Giàu Nghèo,Chốn Ở,Sinh Tử,
Sống ở làng sang ở nước
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Tín Ngưỡng,Sinh Tử,
Sống ở nhà già ở chùa
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,Sinh Tử,
Sống ở nhà, già ra ở mồ
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
Sống ở trên đời làm người phải biết nghĩ
Ăn uống tìm lại đánh nhau tìm đi
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Gia Đình,Vợ Chồng,Cha Mẹ,Gia Tộc,Sinh Tử,
Sống quê cha ma quê chồng
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sông rộng gió cả
Chi tiết
Đại Chúng,
Tục Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sông sâu cá béo, lòng độc hại thân
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Say tít cung thang
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Gia Tộc, Đời Sống,Sinh Tử
Sẩy vai xuống cánh tay
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Se sẻ đẻ cột đình
Chi tiết
Đại Chúng,
Thành Ngữ
Ứng Xử,Xử Thế,
Sen ngó đào tơ
Chi tiết
Đại Chúng,
Ca Dao
Tinh Yêu Trai Gái,Tán Tỉnh,
Sen xa hồ sen khô hồ cạn (2)
Lựu xa Đào, Lựu ngả Đào Nghiêng
Vàng cầm trên tay rớt xuống không phiền
Chỉ phiền một nỗi tơ duyên không tròn
Chi tiết
Page 65 of 405
;