|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn phải bùa mê thuốc lú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn phải bùa mê thuốc ngải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn phải bùa phải bả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn phải bùa phải thuốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,
|
Ăn phải dành, có phải kiệm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thiếu Đủ,Hoàn Thiện,So Sánh,
|
Ăn phải mùi chùi phải sạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Nói,
|
Ăn phải nhai nói phải nghĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,Ăn Nói,
|
Ăn phàm, nói tục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
An phận tu nhân an thân tu nết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ăn quả cây táo, rào cây thầu dầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Xã Hội,
|
Ăn quả phải vun cây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ăn quả vả trả quả sung
|
Chi tiết
|
Miền Bắc,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,
|
Ăn quả, nhả hạt (hột)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn quen chồn đèn mắc bẫy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn quen nhịn không quen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn quen, chầy ngày phải mắc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn ra trần, mần ra áo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn ra trần, mần vô áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn sau là đầu quét dọn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn tham chắc mặc tham dày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn tham chắc, mặc tham bền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn tham lam làm trốc mép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ân thâm nghĩa trọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn thất nghiệp trả quan viên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thân Phận,
|
Ăn thèm, vác nặng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thân Phận,
|
Ăn theo thuở ở theo thời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Cơ,Lợi Dụng,
|
Ăn theo thuở, ở theo thì.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Nết,Thói Hư,
|
Ăn thì cổ ngay, mần thì tay rụt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh, Miền Nam, An Giang
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Ăn thì có, mó thì không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thì cúi trốc đẩy nốc thì van làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Chế Giễu,
|
Anh đóng đanh lỗ đít chị xách bị đầu hè
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Tật Xấu,
|
Ăn thì cúi trước, đẩy nước van làng;
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn thì dùa, thua thì chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thì ha hả trả thì hu hu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,
|
Ăn thì hay cày thì dở,
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,
|
Ăn thì hay cày thì nằm vạ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thì mau chân việc cần thì đủng đỉnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thì nhanh chân khó đến thân thì chạy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Thói Đời,
|
Ăn thì nhiều chứ ở có bao nhiêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn thì no, cho thì tiếc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Lý Lẽ,
|
Ăn thì no, cho thì tiếc, để dành thì thiu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thì vùa thua thì chạy (thì chịu)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thịt người không tanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn thịt thì thối, ăn đầu gối thì trơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,Tướng Trâu,
|
Ăn thịt trâu không có tỏi
Như ăn gỏi không có lá mơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Ăn thịt trâu không tỏi
Như ăn gỏi không rau mơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn thịt trâu không tỏi, ăn gỏi không có lá mơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn thùng bất chi thình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn thủng nồi trôi rế (trôi trã) (trôi chõ)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ăn Chơi,Tướng Trâu,
|
Ăn thuốc bán trâu, ăn trầu bán ruộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn tìm đến, đánh nhau tìm đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn to như đầu beo
Làm việc như đuôi chuột.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn tôm bỏ râu, ăn bầu bỏ ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Uống, Cổ Tục,
|
Ăn tôm cấn đầu ăn trầu nhả bã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Dâu Rể,Cha Mẹ Chồng,Cha Mẹ Vợ,
|
Ăn trầu không có rễ như rể nằm nhà ngoài.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Dâu Rể,
|
Ăn trầu không có vỏ sao cho đỏ môi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Dâu Rể,
|
Ăn trầu không rễ, làm rể không công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,Tín Ngưỡng,
|
Ăn trầu không vôi, làm tôi quên chúa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn trầu một cơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Có của để của cho con,
Không có để nợ cho con.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Có của dò được người.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Có của làm chẳng nên ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Có của lấy của che thân không lấy thân che của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Có của lấy của che thân,
Không của lấy thân che của.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có của nhờ của có con nhờ con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có của thèm vào chẳng có của bào ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Có của thì rửa trăm dơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Ý Chí,Dũng Cảm,Hèn Nhát,Tính Nết,
|
Có cứng mới đứng đầu gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có cũng nên không cũng chớ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Cô cũng như cha
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cô cũng như cha dì cũng như mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có cưới thì phải có cheo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Có đắt hàng tôi, mới trôi hàng bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Có đầu có đuôi nuôi lâu cũng lớn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Cơ,Lợi Dụng,Ứng Xử,
|
Cờ đến tay ai người ấy phất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có đi có lại mới toại lòng nhau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có đồng nào xào đồng nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Có dốt mới có khôn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kiến Thức,Đời Sống,
|
Có dốt mới khôn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Có đức có tài ai cũng quý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Có đức, mặc sức mà ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kiến Thức,Đời Sống,
|
Có đứt tay mới hay thuốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cò,
|
Cò kiếm cò ăn cốc kiếm cốc ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Cò kiếm cò nốc, cốc kiếm cốc ăn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cần Kiệm,Hoang Phí,
|
Có kiêng có lành, có dành có lúa
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Lý Lẽ,
|
Có làm thì mới có hưởng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có loạn ly mới biết người trung nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,Tương Quan,
|
Có lớn mà chẳng có khôn
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cần Mẫn,
|
Có lúa không biết ăn cũng đói,
Có mồm không biết nói cũng ngu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Có lúa mới cho mượn gạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Thực Tế,
|
Có lửa mới có khói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,
|
Cơm ăn chẳng đủ có lỗ tiền chôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm cà là nhà có phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Bạc,
|
Cơm cà là nhà có phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Hiếu Thảo,
|
Cơm cha thời ngon, cơm con thời đắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm chấm, mắm chườm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Cơm chẳng lành canh chẳng ngọt,
Chín đụn mười con cũng lìa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cơm cháo không ăn chẳng mạnh thây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cơm chín tới, cải ngồng non,
Gái một con, gà nhảy ổ
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Lý Lẽ,Ăn Nói,Sinh Tử,
|
Cơm đãi người chết, lời nói đãi tri âm
|
Chi tiết
|
Page 8 of 405
;
|