|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Những người đói rách rạc rài, bởi phụ của trời làm chẳng nên ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Những người đức hạnh thuận hòa, đi đâu cũng được người ta tôn sùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đoan Trang,Đạo Đức,
|
Những người hiếu đễ,
Trung trinh vẻ vang tiên tổ
Thơm danh họ hàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Những người ích quốc lợi gia, tiếng tăm lừng lẫy gần xa nức đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Lễ nghi tuỳ xứ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lê tồn Trịnh tại Lê bại Trịnh vong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lếch thếch nón mê áo rách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lội bùn lấm chân vọc sơn phù mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lời chào cao hơn mâm cỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lên bổng xuống trầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lên cạn xuống nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lên đồng xuống phủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Len lén như rắn mồng năm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lên mâm lên bát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lên mặt ta đây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lên mặt xuống chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lên ngàn xuống bể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lên ngược xuống xuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lên như diều gặp gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Lên non cho biết non cao (2)
Xuống biển cầm sào cho biết cạn sâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Lên non cho biết non cao,
Xuống biển cầm sào cho biết cạn sâu
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thiên Nhiên,
|
Lên núi này thấy thấp
Nhìn núi nọ thấy cao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lên quan xuống huyện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lên tận mây xanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lên tay lên chân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lên thác xuống ghềnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lên thác xuống ghềnh (xuống gành)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Thói Đời,
|
Lên voi xuống chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Thói Đời,
|
Lên võng xuống dù
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hoàn Cảnh,Thói Đời,
|
Lên xe xuống ngựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lênh đênh như bè nứa trôi sông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lệnh ít lạc nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lệnh làng hơn phép nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cổ Tục,
|
Lệnh làng nào làng ấy đánh,
thánh làng nào làng ấy thờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lệnh ông không bằng cồng bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Lệnh ông, không bằng cồng bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Leo cau đến buồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Leo cây đã đến buồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Leo cây dò cá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cha Mẹ,
|
Léo nhéo như mẹ ranh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Lèo nhèo như mèo vật đống rơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Léo nhéo như mõ réo quan viên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Lép bép như gà mổ tép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lết bằng mo bò bằng mủng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lều tranh vách đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lì lì như đì hàng thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Lì xì như chì đổ lỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,
|
Lia thia quen chậu vợ chồng quen hơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lịch mỗi người một mùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Quan Quyền,
|
Ăn trên ngồi trốc hưởng lộc dài dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn treo hai, ngồi dai treo một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chế Giễu,Ứng Xử,Ăn Trộm,
|
Ăn trộm chiêng không dám đánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tương Quan,So Sánh,
|
Ăn trộm có tang, chơi ngang có tích
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Ăn Trộm,Lý Lẽ,So Sánh,Phương Ngữ ,
|
Ăn trộm quen mắt, ăn trắt quen mồm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn trông nồi ngồi trông hướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn trông xuống, uống trông lên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Ăn trứng thì đừng ăn con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn trước bước không nổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn trước bước mau, ăn sau bước thưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Ứng Xử,Ăn Nói,
|
Ăn trước mắt, nói trước mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn trước sạch bát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn trước trả sau, đau hơn hoạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn từ đầu bữa tới cuối bữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn từ đầu dần tới cuối dậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ăn từ giờ Dần đến giờ Ty
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn từ trong bếp ăn ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn tuyết, nằm sương
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Tục Ngữ
|
Nhân Cách,Tướng Mạo,
|
Ăn uống nhồm nhoàm là phàm phu tục tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn uống thì tìm đến đánh đầm thì tìm đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn uống tìm đến đánh nhau tìm đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn vặt quen miệng làm biếng quen thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn váy trốc còn hơn ăn ốc tháng tư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Ăn vay từng bữa không cửa không nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn vỏ khoai lang, trả tiền bánh rán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cổ Tích,
|
Ân vua giấy vàng ân làng giấy trắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn vùa, thua chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn vụng không biết chùi mép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn vụng như chớp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn vụng quen tay, ngủ ngày quen mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn vương xó bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phận Nghèo,Sinh Tử,
|
Ăn xó bếp chết (ngủ) gầm chạn)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,
|
Ăn xôi không bằng đôi đĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Chế Giễu,
|
Ăn xong hạch sách, vỗ đách ra đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ăn xong không biết chùi mép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Anh ăn nhăng nháo nháo cũng một oản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Tộc,
|
Anh chị em con cô, con cậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Gia Đình,
|
Anh chị em trong nhà dĩ hòa vi quý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phản Ứng,Phần Số,
|
Anh có sừng trâu bạc (2)
Tôi có giác trâu đen.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chanh Chua,Hôn Nhân,
|
Anh có vợ như nợ phải mang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tinh Yêu Trai Gái,Anh Chị Em,Gia Tộc,
|
Anh đàng anh em đàng em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Anh Chị Em,Chế Giễu,
|
Anh đành hanh xó bếp
Chị xách bị đầu giường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Thông đồng bén giọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Thông gia, hai nhà như một
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Thông gia, là bà con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Thớt trên mòn, thớt dưới cũng mòn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thử chuông cho biết tiếng đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất bó rễ, thứ nhì trễ cành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Khuyến Nông,So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất cày nỏ, thứ nhì bỏ phân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất đau đẻ thứ nhì ngứa ghẻ đòn ghen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
So Sánh,Thứ Bậc,
|
Thứ nhất đau mắt thứ nhì nhức răng
|
Chi tiết
|
Page 11 of 405
;
|