|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Ứng Xử,Lý Lẽ,Lời Nói,Dư Luận,
|
Tiếng lành đồn xa, tiếng dự đồn ba ngày đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tiếng một tiếng hai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tiếng nặng tiếng nhẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Đạo Đức,Tính Nết,
|
Tiếng nói của cõi lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Tiếng nói của con tim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,Đạo Đức,Tính Nết,
|
Tiếng nói của lý trí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Tiếng nói nơi sa mạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Tiếng nói tận đáy lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Tiếng ong tiếng ve
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ứng Xử,Lý Lẽ,Lời Nói,Dư Luận,
|
Tiếng thơm hơn tiền tài
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngày mùa vua cụng hạ tán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghìn trùng xa cách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghinh lai tống vãng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghinh tân tống cựu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghinh xuân tiếp phúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngộ biến phải tùng quyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngô chi cam ky trung tất khổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngô công rít chúa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngỏ cửa cho gió lọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngỏ cửa cho gió lọt vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ngô đầu Sở vĩ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngọc Sơn đẹo rạ bằng thiên hạ đẹo rìu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọc tốt không ngại bán rao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ngọc uẩn thạch trung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọc ước vàng thề
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngoe nguẩy như chó vẫy đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngoe nguẩy như cua gãy càng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngồi ăn núi lở
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngồi chóc bóc như cóc ngậm trùn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngồi chưa ấm chỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngồi chưa nóng đít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngồi dai cho khoai bà nát
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngồi dai khoai cháy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi dai khoai nát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi dai quai toác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi khoanh tay rế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi không ăn bám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi không chia của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi không nóng chiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi lâu chóng chán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi lê đôi mách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi lê mách lẻo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi lê nói hớt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi mát ăn bát vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi ngay như thộn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi như Bụt mọc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngồi như ẻ nác lụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi như khúc gỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Ngồi thúng cất cạp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngồi trên lưng cọp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngày Nghiêu tháng thuấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Súc,
|
Ngây ngô như gà mờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngáy như bò rống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngáy như kéo bễ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngay như ruột ngựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngáy như sấm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngáy như tru
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngày rộng tháng dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngày tháng như thoi đưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngày tháng thoi đưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghề dạy nghề
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nghe đều con lon xon mắng người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Nam,
|
Thành Ngữ
|
Hành Động,Giao Tiếp,Láng Giềng,
|
Nghe hơi nồi chõ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghe mõ ra tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghé mới sinh không kinh gì hổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghề nào cũng quý
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghe như vịt nghe sấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Châu chấu đá xe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Châu chấu thấy đèn thì nhảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Thiên Nhiên,
|
Châu chấu thấy đỏ lửa thì vào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hôn Nhân,Đời Sống,
|
Châu hoàn hợp phố
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Châu liên bích hợp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hôn Nhân,Đời Sống,
|
Châu liền bích lạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chạy ngược chạy xuôi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chạy như chó bị đập phải óc.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chạy như chó dái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Chạy như cờ lông công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Chạy ô mồ mắc ô mả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nguyên Nhân,Lý Do,
|
Cháy rừng bởi chưng đóm lửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Chạy sấp đập ngửa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Cháy thành vạ lây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chạy thầy chạy thuốc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chạy trấp chạy ngả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chỉ non thề biển
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Núi Non,
|
Chỉ núi thề non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chỉ phúc đính hôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chỉ phúc minh tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chi tái chi tam
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tương Quan,
|
Chỉ Tấn tơ Tần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chỉ tay day trán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chỉ tay năm ngón
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chí thành thông thần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chỉ thiên hoạch địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chí thú làm ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chỉ thượng đàm binh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chí tử bất biến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chỉ tuý kim mê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Chim có cánh cá có vây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chim Chóc,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Chim có tổ người có tông
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chạy truốt rọt.
|
Chi tiết
|
Page 124 of 405
;
|