|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tăng thôi nguyệt hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tao nhân mặc khách
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Thói Quen,Tính Nết,
|
Tập dữ tính thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tập thể thảo luận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tập trung lực lượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tập trung ý chí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tất dưỡng tao bối
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tát hơi phỏng cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Tắt lửa tối dèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tắt lửa tối đèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tất nhiên quan hệ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tật phong tảo thu diệp - 疾风扫秋叶
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tất tả như bà đả ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tất tả như người đi ăn giỗ hậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tất tưởi như nợ đuổi đến lưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Tẩu mã khán hoa – 走马看花
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Tẩu vi thượng sách
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tay bị tay gậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chén cơm bát nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chén cơm manh áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẹn hầu chẹn họng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,
|
Chén tạc chén thù
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Chén tạc chén thù,
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chen vai thích cánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Giao Thông,Đi Lại,
|
Chèo xuôi mát mái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chép miệng thở dài
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Sinh Tử,
|
Chết ba tiếng trôống, sôống ba méng dồi chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết bờ chết bụi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Sinh Tử,
|
Chết cặc đe trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,Sinh Tử,
|
Chết cha còn chú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Chết cha còn chú, sẩy mẹ bú dì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Cha Mẹ,Sinh Tử,
|
Chết cha còn mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Chết chẳng sai lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết đi sống lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết dở sống dở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết đói nhăn răng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết đói rã ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Chết đứng còn hơn sống quỳ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chim Chóc,
|
Chim lồng cá chậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,Sinh Tử,
|
Chết đứng như Từ Hải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử, Tương Phản, So Sánh, Đời Sống
|
Chết đuối đọi đèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết đuối trên cạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Thực Tế,Sinh Tử,
|
Chết đuối vớ cả cọng rơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết đuối vớ được cọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Vận Số, Xui Xẻo
|
Chết đuối vớ phải bọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,Sinh Tử,
|
Chết đuối vũng trâu đằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết hai tay chắp đít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tu Thân,Sinh Tử,
|
Chết hết nợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết kèn trống sống dầu đèn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết không kịp trối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết không người chống gậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết không nhắm mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết là cùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết là hết
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết là hết tất cả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,Sinh Tử,
|
Chết lỗ chân trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Gia Tộc,
|
Chết mẹ bú vú dì
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết mê chết mệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết một con nhòn một mũi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết một cửa tứ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chết nghe tiếng trôống, sôống méng dồi chó
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chết no hơn sôống sèm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết sau rã thây thi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết trẻ khoẻ ma
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phụ Nữ,Sinh Tử,Chế Giễu,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Chết trên bụng đàn bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Chết trên lưng ngựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Đạo Đức,Cuộc Sống,
|
Chết trong còn hơn sống đục
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Sinh Tử,
|
Chết tru còn thêm mẻ rìu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Chị bị cứt trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chỉ buộc chân voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chí công vô tư
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Chi cụng hay lưa tí hột cay cụng nghiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Chí đức yếu đạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chỉ đường vẽ lối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghe tận tai nhìn tận mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,
|
Nghệ thuật thứ bảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghệ thuật vị nghệ thuật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghệ thuật vị nhân sinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghê thường vũ khúc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghề võ đánh trả thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghề võ trả thầy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nghênh ngang chợ Gát, bát ngát chợ Cày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,Giàu Nghèo,Thanh Bần,Đạo Đức,Ứng Xử,
|
Nghèo cho sạch rách cho thơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Nghèo còn gặp cái eo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Nghèo không đất cặm dùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Nghèo không là một cái tội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Nghèo là cái tội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Nghèo mà sang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Nghèo mắc cái eo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,
|
Nghèo mạt rệp
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Thành Ngữ
|
Giàu Nghèo,So Sánh,
|
Nghèo rớt mồng tơi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,Giàu Nghèo,
|
Nghèo xơ nghèo xác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghi gia nghi thất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghị huyệt tri thủy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghi huynh nghi đệ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghi như tào tháo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghĩ quẩn lo quanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghi thất nghi gia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nghĩ trước nghĩ sau hãy nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,Ma Chay,Giỗ Chạp,
|
Nghĩa tử là nghĩa tận
|
Chi tiết
|
Page 130 of 405
;
|