|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bàng nhược vô nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Phụ Nữ
|
Băng thanh ngọc khiết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
So Sánh,Thứ Bậc,Con Người,
|
Bằng trang bằng lứa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
So Sánh,Thứ Bậc,Con Người,
|
Bằng vai phải lứa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thổ Sản,Quê Hương,Đất Nước,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Bánh đa chợ Cày, bánh tày chợ Voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Banh da xé thịt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Xử,Ý Tứ,
|
Bánh ít đi bánh quy lại
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Bánh khéo không ai khen, cháy seng mình phải vạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Bánh lành trong lá.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Chế Giễu,
|
Bánh tày nhân cá rô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Con Người,
|
Bánh xe tạo hóa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Danh Tiếng,Sinh Tử,
|
Báo chết để da
Người ta chết để tiếng.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Được mùa tháng năm nhìn trăng rằm tháng tám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Được người được nết
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ga mô no ló chó mô no cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Súc,
|
Gà mượn áo công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Súc,
|
Gà nhà lại bới bếp nhà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,Gia Súc,
|
Gà què bị chó đuổi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,Gia Súc,
|
Gà sống (Gà trống) nuôi con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dương phụng âm vi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dưỡng sinh táng tử
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dưỡng sinh túc nhuệ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đường tơ kẻ tóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đường tý đương xa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đường xa gánh nặng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đút cặc vô be, lấy que mà chọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dứt cây ai nỡ dứt chồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đút chuối cho voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đứt dây (Bứt dây) động rừng
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Đứt dây động rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đứt đuôi nòng nọc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dứt đường qua lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dứt khoát tư tưởng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dứt nẻo quang thông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Ứng Xử,
|
Đứt nối rối gỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đứt ruột đứt gan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đứt tay hay thuốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Lý Lẽ, Đời Sống,Tài Năng,Tín Ngưỡng
|
Duy ngã độc tôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Duy thoa vong kỷ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Duyên cá nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Duyên Châu trần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Duyên mộc cầu ngư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Duyên nợ ba sinh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Duyên ưa phận đẹp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ẻ cả đòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Khôn Ngoan,
|
Ế chợ đắt đồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ẻ dài rọt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ẻ dầm rưng khen tốt kít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Phần Số,Buôn Bán,Chợ Búa,
|
Ế hàng ế họ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ế sặc bọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,Hôn Nhân,
|
Ế sưng ế sỉa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ẻ vô mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ếch chết tại miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,Hành Xử,
|
Ếch chết vì lỗ miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Huênh Hoang,So Sánh,
|
Ếch muốn to bằng bò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lòng Tham,An Phận,Nhu Cầu,
|
Ếch no khó nhử mồi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ếch tháng ba, ga tháng tám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Hóm Hỉnh,
|
Ếch vồ hoa dâm bụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ếch vồ hoa mướp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ếm bàn tổ đổ bàn binh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khắc lậu canh tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khác lọ cùng một nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khác lọ cùng nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khác máu khác mủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,
|
Khác máu tanh lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khắc thuyền tìm gươm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hiếu Khách,
|
Khách ba chúa bảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hiếu Khách,
|
Khách ba chúa nhà bảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chính Trị,Hán Việt,
|
Khách quan chủ nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Gia Đình,Huyết Thống,
|
Khai chi tán diệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Động,Hán Việt,
|
Khai cơ lập nghiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Khai đạo tác thành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Hành Động,
|
Khai hoa kết quả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khai hoa nở nhụy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Khai khẩu như phá thạch
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Hán Việt,
|
Khải nhằm lộ ngá
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khai như nác đấy bò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Phong Thủy,
|
Khai quang điểm nhãn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,Vua Chúa,
|
Khai quốc công thần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Hành Động,
|
Khai sơn phá thạch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Hành Động,
|
Khai thiên lập địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,Thời Điểm
|
Khai thiên tích địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Hành Động,
|
Khai thiên tịch địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,Hành Động,
|
Khai thừa chuyển hợp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Khai vân tiến nhựt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khăm đụa không bổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khám đường là học đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khăn chầu áo ngự
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khăn điều đai gấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khăn đóng áo dài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khàn khàn như vịt đực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,
|
Khấn trâu trả lễ bò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Kháng chí bất khuất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Kháng chiến thụ động
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Kháng chiến võ trang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Khánh trúc nan thư
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Khao binh thưởng tướng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khắp chợ cùng quê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Khập khểnh như răng bà lão
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Kháp mặt bằng tiên kháp rồng
|
Chi tiết
|
Page 135 of 405
;
|