|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Ứng Xử,
|
Ai nắm tay thâu ngày đến tối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ai ở trong chăn mới biết chăn có rận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Thiện,Phẩm Chất,
|
Ai ơi đã quyết thi hành,
Đã đan thì lận tròn vành mới thôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Linh Tinh,
|
Ải thâm không bằng dầm ngấu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giao Tế,Tính Cách,Tương Quan,Lợi Dụng,
|
Ai thân thân với, lọ cầu ai thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Chế Giễu,Tương Quan,Phụ Nữ,So Sánh,
|
Ai trông thấy ma biết đàn bà ăn bớt (ăn vụng)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Chế Giễu,Tương Quan,Phụ Nữ,
|
Ai trông thấy ma, mà biết đàn bà ăn bớt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Tính Cách,Tương Quan,
|
Ai từng đo miệng cá mà uốn lưỡi câu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đàn Ông,Phụ Nữ,Khác Biệt,
|
Đàn ông cắp chà đàn bà làm tổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đàn Ông,Phụ Nữ,Khác Biệt,
|
Đàn ông cụ kệ, đàn bà tệ lận.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Duyên Dáng,Đàn Ông,Phụ Nữ,Khác Biệt,
|
Đàn ông cười hoa đàn bà cười nụ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đàn ông không biết buộc lạt: đàn ông hư
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Đàn ông không biết cầy bừa là đần,
Đàn bà không biết khâu vá: người tồi.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đa Tình,Tật Xấu,
|
Đàn ông như cái nơm bạ đâu úp đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đa Tình,Tật Xấu,
|
Đàn ông như gậy ăn mày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đàn Ông,Phụ Nữ,Khác Biệt,
|
Đàn ông như giỏ đàn bà như hom
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đàn ông vượt bể có chúng có bạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Công Lao,Cần Mẫn,
|
Đan, chẳng tày giặm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đấng anh hùng đừng oán mới nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Đắng cay, vẫn thể ruột rà,
Dù xa xa lắm, vẫn là anh em.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đặng chim bẻ ná đặng cá quăng nơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh kẻ bỏ đi không ai đánh người chạy lại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Đánh mõ không bằng gõ thớt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh nhau chia gạo chào nhau chia cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Tật Xấu,
|
Đánh nhau chia gạo, chào nhau ăn cơm
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Đình,Huyết Thống,
|
Đánh nhau vỡ đầu là anh em rể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh nhau vỡ đầu rồi mới nhận họ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống, Giáo Dục, Thầy Cô,
|
Danh sư xuất cao đồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh trống động chuông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh trống động trống, bứt dây động rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Huênh Hoang,
|
Đánh trống qua cửa nhà sấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đạo cao năm thước thì ma cao một trượng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Dáo dác như gà con lạc mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đào hồ thả sen làm men ủ bột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,Ăn Chơi,So Sánh,
|
Béo chê ngấy, gầy chê tanh
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Biếng học thì dốt, ưa sắc tốt thì nguy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thú Vật,Thiên Nhiên,Nghi Vấn,
|
Biết đâu cái tổ con chuồn chuồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghi Vấn,
|
Biết đâu được ma ăn cỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lẽ Phải,Sự Thật, Chê Trách
|
Biết đâu mà há miệng chờ ho
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
Biết dệt không tốn suốt
Biết nói không tốn lời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Biết được cơ Trời việc đời chẳng khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Huênh Hoang,
|
Biết được miệng bì miệng vò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Bất Hiếu,Hán Việt,
|
Biết hiếu hữu tam vô hậu vi đại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tu Thân,
|
Biết mệnh trời mười đời chẳng khó
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,Khôn Ngoan,
|
Biết nhẹ như giấy,
Không biết nặng như sắt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Biết sự trời, mười đời chẳng khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Không Ngoan,
|
Biết thì thưa thốt không biết thì dựa cột mà nghe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Biết tội đâu mà tránh biết phúc đâu mà cầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Biết tội đâu mà tránh, biết phúc đâu mà tìm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Kiến Thức,Đời Sống,
|
Biết việc trời, muôn đời không khổ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Y Lý,Cha Mẹ,
|
Binh con lon xon mắng người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Bình Cũ rượu mới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Hán Việt,
|
Bịnh tùng khẩu xuất, họa tùng khẩu nhập
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lẽ Phải,Sự Thật,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Bò ăn mạ thì dạ bò hay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lẽ Phải,Sự Thật,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Bò ăn mạ, có dạ bò chịu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Bơ bãi bà vãi lên chùa
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Sinh Tử,
|
Bò chết để da, người già chết để tiếng, để lời
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Tướng Trâu,Gia Súc,
|
Bò đẻ tháng năm nỏ bằm thì hui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Xanh đầu con bác bạc đầu con chú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xanh không thủng cá đi đằng nào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Xanh nhà hơn già đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xanh râu là chúa bạc đầu là tôi
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Dao,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thay Đổi,
|
Xấu bao nhiêu ở năm ngoái,
Tốt bao nhiêu ở năm mới.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu bát đĩa (bát dĩa) đồ ăn cũng vậy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Xấu gỗ nhưng tốt nước sơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Xấu gỗ tốt nước sơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Khoe Khoang,
|
Xấu hay làm tốt dốt hay nói chữ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu lá xấu nem xấu em xấu chị
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Duyên Dáng,
|
Xấu mã có duyên thầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu mã mà có duyên thầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu mặt dễ sai đẹp trai (lành trai ) khó khiến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Tinh Yêu Trai Gái,Tán Tỉnh,
|
Xấu mặt dễ sai lành trai khó kiếm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Xấu mặt ghét người giòn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Xấu mặt hơn béo bụng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu mặt mà chặt da
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu mặt mà chặt nồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu mặt mà no lòng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu máu đòi ăn của độc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu máu mà ưa của độc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu người tốt nết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu như Chung Vô Diệm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Chế Giễu,Diện Mạo,
|
Xấu như ma cũng thể là con gái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Chế Giễu,Diện Mạo,
|
Xấu như ma lem
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Chế Giễu,Diện Mạo,
|
Xấu như ma nhả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chanh Chua,Diện Mạo,
|
Xấu như ma vinh hoa cũng đẹp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thân Phận,Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Xấu số thiệt thân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu tao thì xấu mi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Xấu thiếp hổ chàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xấu trời ăn mày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xảy chân đỡ lại xảy miệng chẳng đỡ được nào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xã Hội,Đời Sống,Hành Động,Ứng Xử Tự Nhiên,
|
Sẩy chân sẩy tay còn vớ được
Sẩy miệng không vớ được
(Dị bản: Xẩy....)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xây cống xây cầu không bằng cho nhau bát gạo
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Xây dựng gia đình mới biết gạo muối đắt.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Chanh Chua,Cảm Xúc,Trách Nhiệm,Bổn Phận,
|
Xay lúa thì đừng ẵm em.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Xay lúa thì thôi ẵm em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,
|
Yêu ai thì bốc lên trời ghét ai thì dìm xuống đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Chế Giễu,
|
Yếu bóng vía
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Yêu con chị, vị con em
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cảm Xúc,
|
Yêu con, ngon của.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,Gia Súc,Gia Cầm,Cảm Xúc,
|
Yêu gà gà mổ mắt yêu chó chó liếm mặt
|
Chi tiết
|
Page 21 of 405
;
|