|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mắm troi bòi lông
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần ả ngả mặt lên
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mần cho lắm rồi cụng nác mắm với dưa,
Mần vưa vưa rồi cụng dưa với nác mắm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần cượng hơn ăn cượng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mấn cụt áo manh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần đị phải sắm giẻ lót
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần khi lành để dành khi ốm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mặn miệng mất phần con
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần mửa mật
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần nhao như bồ chao bể ổ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần nhắt kít
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Mắng Mỏ,
|
Mần như đồ ăn đong.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần như ga loọc ba
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần như kít ba mưa một nắng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần như tru báng chắc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương, Địa Danh, Thổ Sản, Con Người, Đời Sống,
|
Mần như Yên Thống, sống cụng (cũng) như chết
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần ọ tiết
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần phúc quá tay, ăn mày mấy chốc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần quàng mần xiên
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Mần rể chớ nấu thịt tru,
Mần du chớ rang cơm nguội
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần thì ốm, đâm cốm thì siêng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mần trầy vi tróc vảy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mang chết chó cụng le lại (lè lưỡi)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mảng chơi, mảng nhảy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mảng chơi, mảng nhởi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Măng giang nấu cá ngạnh nguồn (2)
Tốt đồ gia giảm ông lái buôn cụng (cũng) sèm (thèm)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mang lạc mác làng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Măng tháng chín nhịn cho chồng,
Chuối mùa đông thì quăng cho lợn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mất ăn không bằng mất ngủ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mặt bị rách
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nuôi khỉ đốt nhà, nuôi gà phá bếp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Nuôi trẻ mới biết thương già,
Nuôi con mới biết mẹ cha nuôi mình.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Nương hoang cỏ rậm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ở ác kháp ông xanh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Ở đời có bốn cái ngu (2)
Làm mai, lạng nợ, gác cu cầm chầu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Vàng mưòi không phải thử,
Ngọc tốt chẳng bán rao
Hỡi yếu liễu thơ đào
Nên tu thân mới phải
Tu thiện từ mới phải.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Ứng Xử,Thói Đời,Tài Sản,Nợ Nần,
|
Vay cả trả nửa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tài Sản,Nợ Nần,
|
Vay hả hả trả hi hỉ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Ứng Xử,Thói Đời,Tài Sản,Nợ Nần,
|
Vay quyền ả trả quyền em
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vẹ cho đị xắn mấn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vẹ cu vẹ cò
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vẹ voòng đạp phải voòng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vênh mồm rú Đọ, ngoảnh mỏ rú Vong
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Vênh như bánh tráng phơi nam
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Tình Yêu Trai Gái, Trách Móc,
|
Vì ai gióng phải xa triêng
Vì ai em phải sầu riêng một mình.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Vì con lợn, đọn chuối mới đến chợ.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Ba thưng bảy đấu
Đong lại cho nhằm
Mất mùa ba năm
Quần quành áo cụt.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Bấc bỏ qua đèn, mèn bỏ qua rui
Khuyên em về bên đạo cho vui nhà thờ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Công Bằng,Gia Tộc,
|
Bác dầu (dù) mất một trự
Mự cũng tốn một đồng
Đã vì tổ vì tông
Đã vì họ vì hàng
Đi đàng mô cho trệu
Đi đàng nào cho trệu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Công Bằng,
|
Bác một trự mự cũng một đồng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Nông Tang,Buôn Bán,Đói Khổ,
|
Bán ba con tru mua một thúng ló
Bán ba con chó mua một vại cà
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,
|
Bán bò mua cuốc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Giao Thiệp,Bằng Hữu,Láng Giềng,Phương Ngữ,
|
Bán chị em ngái mua láng giềng ghin
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Phận Nghèo,Thân Phận,
|
Bán củi để con chết rét
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Đời Sống,
|
Bán đầu cá, vá đầu tôm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đụa non chẳng dám quấy nồi cháo kê
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đui đầu chánh nè, què đầu lẻ củi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Dui nồi mà hàn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Đụn Sơn phân giái
Bò Đái thất thanh, Nam Đàn sinh thánh
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đứng bể nồi, ngồi bể ấm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Đừng chửi mèo mắng chó
Đừng xán rá đá đòn.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Đừng có phơi ló nống sưa
Chèo đò ngược động mà lừa duyên em.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Đừng đập phên xoi mọt
Đừng vạch lá tìm sâu
Ai cũng dân đen đầu,
Chớ làm điều bạc dạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đừng đi lang chạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Đừng đi lang chạ mà hư,
Ở đây với dượng cũng như có chồng.
Chưa chồng dượng kiếm chồng cho,
Chưa con dượng kiếm con cho mà bồng.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Đứng thấp thì chẳng ai nhìn;
Trèo lên cây quế ba nghìn người ngong
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Được ăn được nói, được gói mang về
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Được bựa nào xào bựa ấy
Bựa nào không thấy đắp chiếu nằm không
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Được Cao Xá thiên hạ há mồm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Được chăng hay chớ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Được dập mất đè
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Được méng nào xào méng nớ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Lý Lẽ,Thói Đời,
|
Kẻ buôn cau non trù lộc
Người mua dóng song mây
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Kẻ Cài reo, kẻ Treo khóc
Kẻ Treo khóc, kẻ Sóc reo
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Ăn Nói,
|
Khéo ăn, khéo nói khéo dói, khéo dắm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khéo ăn, khéo nói, khéo gói, khéo mở
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khéo bán khéo mua vẫn thua người khéo nói
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khéo cày đầy đọi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Ăn Mặc,Trang Phục,Tiết Kiệm,
|
Khéo vá vai, tài vá nách
Sai sải áo vải bền lâu.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khi áo gấm xông hương thì không có khách,
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Khi có thì chẳng ăn dè,
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Khi đắt như quế,
Khi ế như gỗ sài tân.
Em đừng nghĩ xa gần,
Mà lòng em sao lãng.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Quê Hương,Đất Nước,Thổ Sản,
|
Kẻ Giặm đục đá nấu vôi,
Miệng thì thổi lửa tay lôi rành rành
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Kẻ hay lo bằng kho kẻ hay mần
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Kẻ hay mua thua kẻ hay góp
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kẻ lập nghề thương mại
Bán đầu cá, vá đầu tôm.
Canh một thì chưa đi nằm
Đầu canh năm đã dậy.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Kẻ nhà nghề hải ngạn
Được cá bán cho buôn
Ổ trẹt lận nẩy tròn
Mong cho buôn mất vốn.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Kè nhè như che kéo mật.
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Kẻ thì ưa cá đôồng nấu khế,
Người thì ưa cá bể nấu dưa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,
|
Kẻ Treo mổ mèo lấy cá
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Kẻ ưa cua đồng nấu khế,
Người ưa cua bể nấu măng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Kẻ Vẹt đánh trống đì đẹt, bỏ chùa không thưng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Kẻ Vọt mổ rọt thiên hạ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Kẻ Vùn dáy khun hàng xứ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Ca Dao
|
Thói Đời,
|
Kéo gộ thì phải có đà,
Đụ chắc phải có đàn bà nắt lên
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Kẹo thì ít con nít thì nhiều
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Kết chắc một bọn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Kêu như kêu đò
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tắm mát giếng Đoài, hỏi ngài (người) Trường Lưu
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tát hơi phỏng cổ
|
Chi tiết
|
Page 286 of 405
;
|