|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngọc khiết băng thanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thế Thái,
|
Tay cầm khoán tay bẻ măng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay chèo tay lái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Mạo,
|
Tay chiêu đập niêu không vỡ (*)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tay chiêu đập niêu nỏ bể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Phú Yên,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,Tướng Mạo,
|
Tay chiêu, móc niêu chả rồi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tay chồm mồm cắm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay có ngón dài ngón ngắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay dao tay thớt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Tay đứt ruột xót
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tay dắt con bò, chân dò con giam (cua)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Ăn Nói,
|
Tay không nói chẳng nên điều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay lấm chân bùn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Tay làm hàm nhai tay quai miệng trễ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tay làng lựa, mồm làng buôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay lọ thì mặt cũng lọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay long tay hổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay năm tay mười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay nem tay chạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay rờ lên gáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tây Sơn khỏi nghĩa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay sốt đổ tay nguội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay thần thước thợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay thầy tay thợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay trắng làm nên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Tay trắng tay đen
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tay vo miệng lẻm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tay xách nách mang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tề gia nội trợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tề gia trị quốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tế ngựa đỗ thuyền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tế sớm béo ruồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tế sớm càng khỏi ruồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thời Cơ,Lợi Dụng,
|
Tế sớm khỏi ruồi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Te te lái lái không bằng cái dái học trò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tề thiên hạ như thị nhục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tên đã dặt lên cung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tên kể đầu rau kể mớ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thà ăn nhắt đừng để tắt bựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Nghề Nghiệp,
|
Thả chà cá mới ở ao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thà cho vàng, không aI dẫn đàng đi buôn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Thả con sằn sặt bắt con cá rô
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thả ga mà đòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thả hình bắt bóng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thả hổ về rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tha hương hạch cốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tha hương ngộ cố tri
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thà làm đày tớ thằng khôn
hơn làm thầy thằng dại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thả mận gieo đài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thà mất lòng trước mà được lòng sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Chế Giễu,
|
Thả mồi bắt bóng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Tha như mèo tha dưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hành Động,Nghề Nghiệp,Đời Sống,
|
Tha phương cầu thực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Hành Động,Nghề Nghiệp,Đời Sống,
|
Tha phương cầu thực他方求食
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Thả rạ hết tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thà thiếu ngay hơn thừa lệch
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gương Xưa,
|
Thạch Sùng tiếc của
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thái quá bất cập
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham ăn cố uống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham ăn như chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham ăn tục uống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham bát bỏ mâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Tham bù chẻ gắp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Khuyến Nông,Nghề Nghiệp,Giỗ Chạp,
|
Tham bữa cỗ bỏ bữa cày
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ An,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương, Địa Danh, Thiên Nhiên, Hiện Tượng, Thời Tiết,
|
Mây ấp rú Xước hứng nước cho mau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
May hơn khôn
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mây lên ngàn nác tràn xuống bể
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mây mưa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mây vỏ trút thì mưa, mây nhả bừa thì nắng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mẹ cú con tiên
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mẹ đập một trăm không bằng cha ngăm một tiếng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Mẹ đít rọt trả quan hai tiền bánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Mẹ Kế,
|
Mẹ ghẻ con chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nghĩa Mẹ,
|
Mẹ góa con côi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,Cha Mẹ,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Mẹ hát con khen ai chen vô được
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chế Giễu,Cha Mẹ,Khen Chê,Thưởng Phạt,Danh Tiếng,
|
Mẹ hát con khen hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mẻ không ăn cũng chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mê mẩn tâm thần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Động,Chê Trách,Hán Việt
|
Bạo hổ bằng hà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hành Xử,Tính Nết,
|
Bảo hoàng hơn vua
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Thế Thái,
|
Bạo không ai khen, hèn người ta chê
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Gia Súc,
|
Bạo như tru
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Tương Phản,Bạc Nghĩa,Thói Đời,
|
Báo oán dĩ đức
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bạo phát bạo tàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bão tân cứu hỏa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bao tàng họa tâm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bạo thiên nghịch địa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nghề Nghiệp,Lao Động,
|
Bào trơn đóng bén
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Bão trong cốc nước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bao tu nhẫn sĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bập bẹ như trẻ lên ba
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bất ác nhi nghiêm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bất âm bất dương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Bất bạch chi oan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Gia Đình,Thưởng Phạt,
|
Bát bể đánh con sao đành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Thực Tế,
|
Bát bể để được lâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bắt bóng đè chừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Thói Đời,
|
Bắt cá hai tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Chính Trị,
|
Bất cầu văn đạt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Bắt chạch đằng đuôi
|
Chi tiết
|
Page 309 of 405
;
|