|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đầu ở độ sau phỉnh thổ lấy nhà.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đau răng ăn cốm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu ráo áo ướt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu râu tóc bạc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu rồng đuôi tôm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dầu sôi lửa bỏng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu sóng ngọn gió
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu sông ngọn nguồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu tang tóc rối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thân Phận,
|
Đầu tắt mặt tối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Nghề Nghiệp,
|
Đầu tay may xưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,
|
Đau thiết thiệt van
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu thiếu đuôi thừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,Hán Việt,
|
Đầu thử ky khí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu thừa đuôi thẹo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu trăng cuối trăng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Đầu trâu mặt ngựa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Đấu trí bất đấu lực
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu tro trắn trọi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Đầu trộm đuôi cướp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đấu tửu bách thiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Đâu vẫn vào đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Đầu voi đuôi chuột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầu xanh tuổi trẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Đầu xuôi đuôi lọt
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đầu xương sôống đến môống lộ khu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dạy bà lang bốc thuốc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Đáy bể mò kim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dây cà dây muống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Dạy đĩ vén váy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Dáy đị xăn mấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đáy giếng thang lầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dày gió dạn sương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dạy khỉ trèo cây
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Dây máu ăn phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dây mơ rễ má
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dây mơ rễ muống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đậy mồm đậy miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dày như mo cau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Dày như ván xẻ
|
Chi tiết
|
Miền Nam,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Dạy ông cả vào làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đầy sàng xuống nia
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Day tay mắm miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Day tay mặt đặt tay trái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quyền huynh thế phụ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quyền khuynh thiên hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quyền nhiên hậu tri khinh trọng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quyền rơm vạ đá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ví Von,
|
Quyền thằng hủi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Xã Hội,Đời Sống,
|
Quyết chiến quyết thắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Quỳnh ba nhất hiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thế Thái,
|
Quýt làm cam chịu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ra chạm vào đụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ra đầu ra mỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ra đụng vào chạm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ra đường hỏi ông già về nhà hỏi con nít
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Đi Lại,
|
Ra khơi vào lộng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ra luồn vào cúi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ra môn ra khoai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ra ngắm vào vuốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đi Lại,
|
Ra ngõ hỏi ông già về nhà hỏi con trẻ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Ra ngô ra khoai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rã rời rơi ống ngoáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ra tay gạo xay ra cám
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ra tay mặt đặt tay trái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rác nhà ai nấy hốt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rách như tàu lá chuối khô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thân Phận,
|
Rách như tổ đỉa
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rạch ồ ồ như cá rô mắc cạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rãi dài hơn người
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rậm lông mày dày lông lồn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rậm người hơn rậm cỏ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rậm rật như chó tháng bảy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rậm rật như sa vật ống vải
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rậm râu sâu mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rằm tháng bảy cóc nhảy lom xom
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rằm tháng sáu, con cháu đi ăn sim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Rằm trăng náu mười sáu trăng treo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rắn có chân rắn biết ngọc ẩn đá ngọc hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Rắn con hăm nuốt cá voi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Nhân Cách,
|
Rắn đầu cứng cổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rắn đầu rắn mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rắn đến nhà không đánh thời quái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rắn đổ nọc cho lươn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Rắn già rắn lột người già người chột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thế Thái,
|
Rắn rết bò vào cóc nhái nhảy ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thế Thái,Hà Tiện,Thói Đời,Cuộc Sống,
|
Rán sành ra mỡ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Răng cắn phải lưỡi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Trâu đen ăn cỏ, trâu đỏ ăn ga
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Đời Sống,Trầu Cau,
|
Trầu héo cau đỗi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,Cưới Hỏi,
|
Trầu héo cau khô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hôn Nhân,Cưới Hỏi,
|
Trầu héo cau ôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu lấm vẫy quàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,Chế Giễu,
|
Trâu leo cày muỗm
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Tướng Trâu,
|
Trâu một tai, ngài một mắt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu ngã lắm kẻ cầm dao
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Tướng Trâu,
|
Trâu nghệnh bò ngạng
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,Tướng Trâu,
|
Trâu roi voi búa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu teo heo nở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,
|
Trâu thịt thì gầy trâu cày thì béo
|
Chi tiết
|
Page 320 of 405
;
|