|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Đếm Tiền cho gấy đi chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đem tiền đi đổ sông Ngô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Đếm trên đầu ngón tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đến chậm gặm xương
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Địa Danh, Văn Hóa,
|
Đền Cờn, đền Quả, Bạch Mã, Chiêu Trưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tướng Trâu,Xã Hội,Sinh Tử,
|
Đến đâu chết trâu đến đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đến đầu đến đũa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ỷ chúng hiếp cô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ý dân là ý trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Vận May,
|
Y dạng hồ lô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Tình Yêu,Tương Đồng,
|
Ý hợp tâm đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ý hợp tâm đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ỷ mã tài
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ý mã tâm viên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Y mệnh bất y bệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ỷ môn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ỷ môn mại tiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Y nhân bất y mệnh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Y nhân ly hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Y phục xứng kỳ đức
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Y quan cầm thú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Y sam lam lũ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ý tại ngôn ngoại
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ỷ thế hiếp cô
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ỷ thế lăng nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ỷ thế ỷ thần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Ý thức nhiệm vụ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Y vi lưỡng khả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Yếm cựu hỷ tân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Yểm cựu nghinh tân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Yểm mục bổ tước
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Yểm nhơn nhĩ mục
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Yến an đam độc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Yến bay thấp mưa ngập bờ ao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Yên bề gia thất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Sinh Tử,
|
Yên giấc ngàn thu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Thiên Nhiên,
|
Yên lặng như tờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Yên nơi yên chốn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Yên tiêu hỏa diệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Yến tước an tri hồng hộc chí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Yến tước khởi (nam) tri hồng hộc chí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Xã Hội,Hán Việt,
|
Yểu vô tiêu tức
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thiên Nhiên,
|
Cá nằm trốc thớt:
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Gia Súc,
|
Cạn tầu ráo máng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Cắn cơm không vỡ:
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Đình,Cha mẹ,Con Cái,
|
Có cha bẻ đùi gà cho con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lắm thóc nhọc xay
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Làm thông một nhà, làm gia cả họ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm thừa làm thiếu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm tình làm tội
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Làm tốt mốt đui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tương Quan,
|
Làm trai cho đáng thân trai
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lằng nhằng như chó lẹo chắc
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Làng ra răng xạ năng ra rứa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấy trắng làm đen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lang tâm cẩu phế
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Tình Nghĩa,Mẹ Dạy,
|
Làng thương hơn nương rào (2)
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lăng xăng như lằng bu kít
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lặng xét thầm suy
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Làng xuôi xuôi với làng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lành ăn dễ khiến
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lanh chanh như hành không mói (muối)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,Buôn Bán,Trao Đổi,
|
Lãnh hóa giao ngân
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành mần gáo bể mần môi
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Phản Ứng,Phần Số,
|
Lành mần thúng thủng mần mê
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Hành Động,Lười Biếng,
|
Lánh nặng tìm nhẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Chất,Thói Đời,
|
Lạnh ngắt như đồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Chất,Thói Đời,
|
Lạnh ngắt như tờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành như Bụt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Nết,Phụ Nữ,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành như con gái
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành như củ khoai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành như cục đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lạnh như tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Tính Chất,So Sánh,Tương Quan,
|
Lạnh nổi da gà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ngoại Giao,Luật Pháp,Hán Việt,
|
Lãnh sự tài phán
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,So Sánh,Tương Quan,
|
Lành thì đỡ dở thì đè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lạnh xương sống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lão bất tử thành tật
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lao dân thương tài
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lao động vất vả, nằm ngả vinh quang
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lão đương ích tráng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lão giả an chi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lão lai tài tận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lão mã thức đồ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lão mưu đa kế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lao nhi vô công
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lao như tên bắn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lão nông tri điền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lao tâm khổ trí
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lao tâm khổ tứ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lao tư củ phân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lao tư hợp tác
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lao tư huề thủ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lao tư lưỡng lợi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lao tư thỏa hiệp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Hán Việt,
|
Lao tư xung đột
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Thói Đời,
|
Lao xao như bồ chao bể ổ
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Quê Hương,Đất Nước,Thói Đời,
|
Lao xao như chợ Chào mất mấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lấp biển vá trời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lặp cặp gặp là họa
|
Chi tiết
|
Page 326 of 405
;
|