|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Miền Trung, Phú Yên,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thách Thức,Thời Gian,Ước Hẹn,
|
Bao giờ cá Lý hóa Long
Đền ơn cha mẹ ẵm bồng ngày xưa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Đường cùng thế tận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Sa đâu ấm đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Thân lươn chẳng quản lấm đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Ai ngờ cây cả bóng thưa
Trời nắng dãi nắng trời mưa dãi trời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Ai ngờ ra dạ lần khân
Sông cạn lại thẳm, đường gần lại xa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Biết mình biết ta, trăm trận trăm thắng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Đũa mốc chòi mâm son
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Bán thân nuôi miệng
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Ống quần chùm mắt cá,
Bữa tối bữa sáng chung nhau.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Khó nồi đồng giàu nồi đất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,
|
Làm em ăn thèm, vác nặng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Giỏ nhà ai quai nhà ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,Khác Biệt,Gia Tộc,Thực Chất,
|
Giỏ nhà ai quai nhà nấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,Nghề Nghiệp,
|
Bo bo như ông Bạ giữ ấn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,Sinh Tử,
|
Sống đến đâu hay đến đấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,Sinh Tử,
|
Sống dở chết dở
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,Suy Diễn,So Sánh,
|
Thân chim cũng như thân cò
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,Sông Nước,Đời Sống,
|
Ăn mụi, ẻ lái, đái xung quanh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thân Phận,Đời Sống
|
Sa cơ thất thế
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thích Nghi,Thiên Nhiên,Nông Tang,
|
Khoai đất lạ, mạ đất quen
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư Tật Xấu,Rượu Chè,
|
Rượu vào lời ra
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư,
|
Khua môi múa mép
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Thuốc phiện hết nhà,
Thuốc trà hết phên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Đưa người cửa trước, rước người cửa sau
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Giáy,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Đánh cờ đánh bạc,
Bán cả ruộng lúa vàng.
Bán cả ván nằm nghỉ,
Bán cả máng hứng nước.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Làm giả ăn thật
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hòa Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ngủ trưa quen mắt
Mắng vặt quen mồm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,Hôn Nhân,
|
Chê anh một chai phải anh hai lọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thói Hư,Tật Xấu,Tính Nết,
|
Khôn ngoan chẳng lọ thật thà
Lường thưng tráo đấu chẳng qua đong đầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Lấp sông, lấp giếng, ai lấp được miệng thiên hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn nắm xôi dẻo, nhớ nẻo đường đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn mắm thì ngắm về sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn mặn nói ngay, còn hơn ăn chay nói dối
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn mật giã gừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Buôn tàu buôn vã chẳng đã hà tiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn một miếng, tiếng muôn đời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Buôn tàu buôn bè không bằng dè miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ba mươi được ăn, mồng một tìm đến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Anh em ai đầy nồi ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Anh em chém nhau bằng xống, không ai chém nhau bằng lưỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ba tháng trồng cây một ngày trông quả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bà con vì tổ tiên, không phải vì tiền vì gạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bán chỗ nằm mua chỗ ngồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bán gia tài mua danh phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Dao có mài có sắc
Người có học mới khôn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Dao sắc không gọt được chuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Dâu dữ mất họ, chó dữ mất láng giềng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Dơ đầu chịu báng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bảo một đàng quàng một nẻo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bảo một đường sểnh một nẻo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Đói trong ruột không ai biết
Rách ngoài cật lắm kẻ hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Đói, đầu gối phải bò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Đồng tiền tài nhân nghĩa kiệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bắt bò cày triều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bầu dục chấm nước cáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bát mồ hôi đổi bát cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bịt mắt bắt chim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Con nhà lính, tính nhà quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Con sâu làm dầu nồi canh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Con vua vua dấu, con chúa chúa yêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Công nợ trả dần, cháo húp quanh bát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Cơm chẳng lành, canh chẳng ngọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Cầm khoán bẻ măng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ngán thay sửa dép vườn dưa
Dù ngay cho mấy cũng ngờ rằng gian
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Cơm nhà Chúa múa tối ngày
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Vườn rộng chớ trồng tre ngà (*)
Nhà rộng chớ chứa người ta ở cùng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Kiến giả nhất phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Mỗi năm mỗi tuổi như đuổi xuân đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Mỗi người một điều, dỡ lều mà đi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Mồng ba ăn rốn, mồng bốn ngồi trơ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Đông miệng ít tay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Tiền có ít thịt muốn nhiều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Dốt đặc cán mai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Dốt đặc hơn hay chữ lỏng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Được làm vua, thua làm giặc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Được lợi ích khúc khích ngồi cười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Cú có vọ mừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Cú kêu cho ma ăn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Làm người có miệng có mui,
Khi buồn thì khóc khi vui thì cười
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Làm thật ăn cháo, làm láo ăn cơm
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Tày,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bữa trước ăn mâm đầy cắm được rìu,
Bữa sau ăn cơm chan nước lã.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Ca Dao
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bưng miệng vò miệng lọ
Ai bưng được miệng thiên hạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Đầu trộm đuôi cướp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Dây máu ăn phần
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Giậu đổ bìm leo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Buôn thất nghiệp, lãi quan viên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bụt nhà không thiêng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Thành Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Đem con bỏ chợ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bọ nẹt có giẻ nùi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn bớt bát, nói bớt nhời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn cây nào rào cây ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn cây táo rào cây đào
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn cây táo rào cây soan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn chưa nên đọi, nói chửa nên lời
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn chửa no, lo chửa tới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn có nơi, làm có chỗ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn đã vậy, múa gậy làm sao
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ăn không lo, của kho cũng hết
|
Chi tiết
|
Page 337 of 405
;
|