|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,
|
Ăn như tằm ăn rỗi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lười Biếng,
|
Ăn như thuyền chở mã
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Chế Giễu,Tính Nết,
|
Ăn nồi bẩy thì ra,
Ăn nồi ba thì mất
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Buôn tàu buôn bè không bằng dè miệng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Quan Quyền,
|
Buôn chung với Đức Ông
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ba mươi được ăn, mồng một tìm đến
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Anh em ai đầy nồi ấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Anh em chém nhau bằng xống, không ai chém nhau bằng lưỡi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Ba tháng trồng cây một ngày trông quả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bà con vì tổ tiên, không phải vì tiền vì gạo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bán chỗ nằm mua chỗ ngồi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bán gia tài mua danh phận
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Tính Nết,
|
Đánh (cho) chết (cái) nết không chừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Dị Đoan,Tín Ngưỡng,
|
Đất có Thổ Công, sông có Hà Bá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Dâu dữ mất họ, chó dữ mất láng giềng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thân Phận,
|
Đầu ráo ướt áo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Dơ đầu chịu báng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bảo một đàng quàng một nẻo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bảo một đường sểnh một nẻo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Đói trong ruột không ai biết
Rách ngoài cật lắm kẻ hay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Đói, đầu gối phải bò
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Đồng tiền là son phấn con người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Đồng tiền tài nhân nghĩa kiệt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bắt bò cày triều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Vong Ân,Bạc Nghĩa,Phương Ngữ,
|
Được chim bẻ ná, được cá quên nơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Bạc Nghĩa,
|
Được mùa chê cơm hẩm
Mất mùa thì lẩm cơm hiu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Nông Tang,Đời Sống
|
Được năm trước ước năm sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bầu dục chấm nước cáy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Lý Lẽ,Buôn Bán,
|
Gánh vàng đi đổ sông Ngô (2)
Đêm nằm tơ tưởng đi mò sông Thương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thói Đời,Lý Lẽ,
|
Gạo đổ, bốc chẳng đầy thưng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bát mồ hôi đổi bát cơm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tự Tin,Tuổi Tác,Khuyên Can,
|
Bảy mươi chưa đui què, chớ khoe rằng lành
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Hán Việt,
|
Bích trung hữu nhĩ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Bịt mắt bắt chim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Gia Đình,
|
Con đã mọc răng còn nói năng gì nữa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đời Sống,Gia Đình,Huyết Thống,
|
Con đầu cháu sớm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Con nhà lính, tính nhà quan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Gia Tộc,Họ Hàng,
|
Con nhà tông chẳng giống lông cũng giống cánh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đạo Đức,
|
Con nhờ đức mẹ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Con sâu làm dầu nồi canh
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Con vua vua dấu, con chúa chúa yêu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Công nợ trả dần, cháo húp quanh bát
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,
|
Cơm chẳng lành, canh chẳng ngọt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tài Sản,
|
Của làm ăn no, của cho ăn đói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tài Sản,
|
Của một đồng, công một nén
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tài Sản,
|
Của người Bồ tát, của mình lạt buộc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,Tài Sản,
|
Của ruộng đắp bờ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thực Tế,
|
Có răng, răng nhai, không răng lợi mài cũng xong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Thiên thời, địa lợi, nhân hòa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hán Việt,
|
Thiện, ác đáo đầu chung hữu báo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thịt cá là lương hoa tương cà là hoa bản
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ẩm Thực,Ăn Uống,
|
Thịt chó chấm nước chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,So Sánh,
|
Thịt da ai cũng là người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giá Trị,Khinh Trọng,Coi Thường,
|
Thịt đắt nhưng cắt ra miếng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thịt đầy xanh thiếu hành không ngon
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Y Lý,Kiêng Cữ,
|
Thịt gà, cá chép, ba ba,
Trong bấy nhiêu thứ liệu mà kiêng khem
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thịt không hành canh không mắm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hoàn Cảnh,Phản Ứng,Phần Số,
|
Thịt nạc dao phay, xương xẩu rìu búa
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Ẩm Thực,
|
Thịt ôi do thiếu muối,
Con hư do thiếu dạy bảo.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Nội Trợ,
|
Thịt tươi thì phải xem gan,
Mua bầu xem cuống mới toan không nhầm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Thờ cha kính mẹ đã đành,
Theo đôi theo lứa mới thành thất gia.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Mê Tín,Dị Đoan,Cổ Tục,
|
Thổ công là cha, chúa nhà là con.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hiện Tượng,
|
Thỏ lặn ác tà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,
|
Thợ may ăn giẻ, thợ vẽ ăn hồ,
Thợ bồ ăn than, thợ hàn ăn thiếc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thờ người chết như thờ người sống
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lời Nói,Dư Luận,
|
Thở ra khói, nói ra lời.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nghề Nghiệp,Khuyến Học,
|
Thợ rèn có đe, ông nghè có bút
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nghề Nghiệp,Chế Giễu,
|
Thợ sơn bôi bác thợ bạc lọc lừa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,
|
Thờ thầy mới được làm thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,
|
Thỏ thẻ như trẻ lên ba
Hay chửi hay la như trẻ lên mười.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Hiếu Thảo,
|
Thờ thì dễ, giữ lễ thì khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Giỗ Chạp,Thực Chất,Nội Dung,Hình Thức,
|
Thờ thời dễ, giữ lễ thời khó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thóc chắc đem nuôi gà rừng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thóc đâu mà đãi gà rừng:
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thế Thái,Keo Kiệt,
|
Thóc đâu mua đổ cho đầy ông tre
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,
|
Thóc đâu no gà cơm đâu no chó
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lẽ Phải,Sự Thật,
|
Thóc đâu, bồ câu đấy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Buôn Bán,Chợ Búa,Dị Đoan,
|
Thóc gạo có tinh
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,
|
Thóc không phơi nắng sao khô vỏ
Người không đi đây đó sao khôn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cổ Tục,Gia Tộc,
|
Thóc lúa trong bồ, giống má nhà ta
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,Buôn Bán,
|
Thóc lúa về nhà, lợn gà ra chợ.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thối bảy góc nhà ba góc bếp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thời đại nào kỷ cương ấy (nấy)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,
|
Thôi đừng tiếc rẻ con gà quạ tha
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thầy Cô,Ứng Xử,Giáo Dục,
|
Thời gian dẫu bạc mái đầu
Tim trò vẫn tạc đậm câu ơn thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thổi lửa phùng mang mau dễ cháy
Đòi nợ hung bạo mới nhạy tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,Xử Thế,
|
Thổi quyển phải biết dùng hơi,
Khuyên người phải biết lựa lời khôn ngoan
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Thôi rên, quên thầy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Rối như mớ bòng bong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rỗi thì nằm ngủ chớ có hầu chủ mà chết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Nghề Nghiệp,Chợ Búa,
|
Rộng bề bề không bằng một nghề trong tay.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thời Tiết,Hiện Tượng,
|
Rồng đen lấy nước thời nắng,
Rồng trắng lấy nước thời mưa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Thói Đời,Thế Lực,
|
Rộng làm kép, hẹp làm đơn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Rồng rồng theo quạ quạ theo gà con
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Rồng vàng tắm nước ao tù, người khôn ở với người ngu bực mình
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Ứng Xử,Hành Động,
|
Rủ nhau làm phúc, chớ giục nhau đi kiện
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Rung cây dọa khỉ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Rừng nào cọp ấy
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Bố Y,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Đời Sống,
|
Rừng rậm nhiều gỗ,
Lòng rộng nhiều khách.
|
Chi tiết
|
Page 343 of 405
;
|