|
|
Tìm ca dao Để được kết quả như ý, xin vui lòng đọc Trợ giúp tìm Ca Dao
Xuất xứ
|
Thể loại
|
Chủ đề
|
Nội dung
|
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân chi sơ tính bổn thiện (bản thiện)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nhân chi tương tử kỳ ngôn giả thiện điểu chi tương tử kỳ minh giả ai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Tài Sản,Tiền Tài,Buôn Bán,
|
Tiền bạc đi trước mực thước đi sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Cưới Hỏi,
|
Tiền bái phụ mẫu hậu bái mai nhân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Chế Giễu,Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền buôn, tiền bán thì để trong nhà,
Tiền cờ, tiền bạc thì ra ngoài đường
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tài Sản,Tiền Tài,
|
Tiền của như nước thủy triều
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Quan Quyền,Tham Nhũng,
|
Tiền đến đâu mau đến đấy.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Buôn Bán,Chợ Búa,Đời Sống,
|
Tiền giao cháo múc.
|
Chi tiết
|
Miền Nam, An Giang,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Thiên Nhiên,
|
Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa, Ui ui tốt mè
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Khuyến Nông,
|
Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nay tát đầm mai tát đìa ngày kia giỗ hậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nể cô nể dì lấy gì làm vốn (mà ăn)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ảnh Hưởng,Tương Quan,Chế Giễu,
|
Ném chuột, ghê chạn bát.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ném tiền xuống ao không được xem tăm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Ném tiền xuống ao. nào được xem tăm.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Nén bạc đâm toạc tờ giấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tính Nết,Đạo Đức,Thật Thà,Gian Dối,Vị Tha,
|
Nêu cao nhưng bóng chẳng ngay
|
Chi tiết
|
Miền Trung, Nghệ Tĩnh,
|
Tục Ngữ
|
Thói Đời,
|
Ngài dại để lồn
Ngài (người) khun (khôn) xấu mặt
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Suy Diễn,So Sánh,
|
Ngài khác gì tằm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,
|
Ngậm lửa phun người
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ngậm máu phun người trước dơ miệng mình
|
Chi tiết
|
Hoà Binh, Dân Tộc Thái,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Thiên Nhiên,Nông Tang,Ứng Xử,
|
Ngắm mây thì mất, ngắm đất thì còn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Hôn Nhân,Vợ Chồng,
|
Ngày làm mối tối nằm không
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lúng túng như cá vào rọ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Lúng túng như gà vướng tóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lúng túng như thợ vụng mất kim
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Thói Hư,Tật Xấu,Lời Nói,Dư Luận,
|
Lưỡi không xương nhiều đường lắt léo
Miệng không vành mó méo tứ tung
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lưỡi mềm độc quá đuôi ong
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Lưỡi mềm lưỡi còn răng cứng răng rụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Luồn cửa tiền cửa hậu chẳng thèm luồn bờ giậu khó chui
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Dị Đoan,
|
Ma không thương người ốm,
Kẻ trộm không thương người nghèo
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,
|
Mạ mùa ruộng cao, mạ chiêm ao thấp
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Tán Tỉnh,Tinh Yêu Trai Gái,
|
Mạ chiêm ba tháng chưa già
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hiện Tượng,Nông Tang,
|
Mạ mùa tháng rưỡi ắt là không non
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Ma nhà chưa tỏ ma ngõ đã tường (đã hay)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mạ nhờ nước nước nhờ mạ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Mặt bí sị như bị phải nước mưa
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Mặt cắt không còn chút máu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Mặt cau có như bố vợ phải đấm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Mặt chai chai mài đá
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Mặt có xanh thì nanh mới vàng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,
|
Mất của dễ tìm, mất lòng tin khó kiếm
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Cẩn Thận,Lo Liệu,
|
Mất của mới lo rào giậu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Hơn Thua,Lợi Hại,Thói Đời,
|
Mất của ta, ra của người.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mẹ em tham giàu bắt chạch đằng đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mã thượng bất tri mã hạ khổ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Vợ Chồng,Trách Móc,
|
Mạ úa thì lúa chóng xanh
Gái dòng chóng đẻ sao anh chẳng màng?
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Nông Tang,Vợ Chồng,Trách Móc,
|
Mạ xuống rược, trâu trước người sau
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mặc anh mặc chị mặc cả đôi bên
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Mặc áo đến vai chẳng ai mặc trùm đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Đạo Đức,Giáo Dục,
|
Mặc áo đến vai, chẳng ai mặc qua đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Súc,
|
Mặc ông có gà mặc bà có thóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Tập Thể,Cá Nhân,Thói Đời,
|
Con sâu bỏ rầu nồi canh.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Vợ Chồng,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con so nằm nhà mạ con rạ nàm nhà chồng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Đánh được người rồi mặt vàng như nghệ
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Ứng Xử,Xử Thế,Sinh Tử,
|
Con gái chỉ ăn xó bếp chết gầm chạn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con gái chơi hoang các vàng chẳng lấy
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Con Gái,Chế Giễu,
|
Con gái đái lở đầu hè.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Chế Giễu,Sức Khoẻ,
|
Con gái mười bảy bẻ gãy sừng trâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Nữ,Con Gái,Cổ Tục,
|
Con gái mười bảy, bẻ gãy sừng trâu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con giữ cha, gà giữ ổ.
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Kinh Nghiệm,Đời Sống,
|
Con hổ vằn tấm da.
Đàn ông khôn ngoan ở cái đầu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Con hư tại má, mạ hư tại ba
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,Hư Thân,Mất Nết,
|
Con hư tại mẹ cháu hư tại bà
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Hiếu Thảo,
|
Con khôn, nở mặt mẹ cha
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Con không cha nhè cột nhà mà đụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Con không cha như nòng nọc đứt đuôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con không cha thì con trễ,
Cây không rễ thì cây hư.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Con không đẻ không thương
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Con không học thóc không vay
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Cảm Xúc,Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Con không khóc mẹ chẳng cho bú
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con kiến mà kiện củ khoai
Mày chê tao khó có ai cho giàu.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Con là nợ vợ là oan gia, của nhà là nghiệp báo
|
Chi tiết
|
Miền Bắc, Hoà Binh, Thanh Hóa, Phú Thọ, Dân Tộc Mường,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Quan Quyền,
|
Con lang thì lại làm lang
Con nhà tầm thàng thì vẫn là dân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Con lên ba cả nhà học nói
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Con lên ba mẹ giơ xương sườn
|
Chi tiết
|
Miền Nam, Miền Tây,
|
Tục Ngữ
|
Gia Tộc,Gia Đình,Huyết Thống,
|
Con lên ba mẹ sa xương sườn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Con Cái,Cha Mẹ,Gia Đình,Gia Tộc,
|
Con lên ba, mẹ sa xương sườn.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,Cha Mẹ,
|
Con lên mười con chửi mẹ khóc
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Gia Đình,
|
Con lúc nhỏ bú mẹ, lớn bú cha
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Con mắt là mặt đồng cân
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Diện Mạo,
|
Con mắt lá răm lông mày lá liễu
Đáng năm quan tiền
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Con mắt to hơn cái bụng
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Vận Số,Phần Số,Kiên Trì,May Rủi,
|
Con mẹ đẻ con con.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Phụ Mẫu,Gia Tộc,Cha Mẹ,Dâu Rể,
|
Con mẹ, mẹ xót, xót gì con dâu
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng học mà hay chẳng cày mà biết
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng lấy cũng khuấy cho hôi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng lẽ mỗi lần đạp cứt mỗi lần chặt chân
|
Chi tiết
|
Lào Cai, Dân Tộc Hmong,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Lý Lẽ,Sinh Tử,
|
Chàng mồ côi không chết,
Sẽ lớn thành chàng trai cường tráng.
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng nghe thì que vào sườn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Lý Lẽ,Thói Quen,
|
Chẳng ngon cũng thể sốt
Chẳng tốt cũng thể mới
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng no lòng cũng mát ruột
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Sức Khoẻ,Vệ Sinh,Y Lý,
|
Chẳng ốm chẳng đau làm giàu mấy chốc (2)
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chẳng phải đầu cũng phải tai
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Xử Thế, Thói Đời
|
Chẳng ưa thì dưa hóa dòi
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ân Nghĩa,Chung Tình,
|
Chanh chua chớ phụ ngọt bòng chớ ham
|
Chi tiết
|
Đại Chúng, Miền Trung, Quảng Nam,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Chanh chua khế cũng chua
Khế chua chữa được chanh chua ghê mồm.
|
Chi tiết
|
Miền Trung,
|
Tục Ngữ
|
Nông Tang,Sản Xuất,
|
Chành rành ra hoa, người ta chạp mả
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cháo Dương Tương Sủi Đậu Vụi cà Hàn
|
Chi tiết
|
Đại Chúng,
|
Tục Ngữ
|
Ứng Xử,Xử Thế,
|
Cháo tấm cũng hỏng cháo lòng cũng trơ
|
Chi tiết
|
Page 36 of 405
;
|